Giúp mình phần b bài 2 và bài 3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bn ghi bài ra đi quyển đấy mk làm mất rồi
1b) \(C=\sqrt{81a}-\sqrt{144a}+\sqrt{36a}\left(a\ge0\right)=8\sqrt{a}-12\sqrt{a}+6\sqrt{a}=2\sqrt{a}\)
Bài 2:
a),b) \(P=\left(\dfrac{1}{1-\sqrt{a}}-\dfrac{1}{1+\sqrt{a}}\right)\left(\dfrac{1}{\sqrt{a}}+1\right)\left(đk:x>0,x\ne1\right)\)
\(=\dfrac{1+\sqrt{a}-1+\sqrt{a}}{\left(1-\sqrt{a}\right)\left(1+\sqrt{a}\right)}.\dfrac{\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}}=\dfrac{2\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}.\dfrac{1}{\sqrt{a}}=\dfrac{2}{1-\sqrt{a}}\)
c) \(P=\dfrac{2}{1-\sqrt{a}}=\dfrac{2}{1-\sqrt{4}}=\dfrac{2}{1-2}=-2\)
d) \(P=\dfrac{2}{1-\sqrt{a}}=9\)
\(\Rightarrow-9\sqrt{a}+9=2\Rightarrow\sqrt{a}=\dfrac{7}{9}\Rightarrow a=\dfrac{49}{81}\left(tm\right)\)
bài 4:so sánh
5/2 lớn hơn 3/7
4/3 lớn hơn,3/2 lớn hơn
bài 6:rút gọn các phân số sau:
3/9=1/3 9/12=3/4 8/18=4/9 60/36=10/6 17/34=1/2 17/51=1/3 35/100=7/20 25/100=1/4 8/1000=1/125 24/30=4/5 18/54=1/3 72/42=12/7
đay nhé mk chưa làm hết đc bn viết liền quá mk nhìn khó mà mk hỏi bài 7 là nhân hay cộng vậy?
a)
\(\left\{{}\begin{matrix}3x+y=7\left(1\right)\\x-2y=5\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
lấy (1) . 2 + (2)
<=> 7x = 19 => x = \(\dfrac{19}{7}\)
thay x = \(\dfrac{19}{7}\) vào phương trình (2) ta có
\(\dfrac{19}{7}\) - 2y = 5
<=> 2y = \(\dfrac{-16}{7}\) => y = \(\dfrac{-8}{7}\)
vậy (x;y) = { ( \(\dfrac{19}{7}\);\(\dfrac{-8}{7}\) ) }
b)
\(\left\{{}\begin{matrix}3x+2y=7\left(1\right)\\2x-y=3\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
lấy (2).2 + (1)
=> 7x = 13 => x = \(\dfrac{13}{7}\)
thay x = \(\dfrac{13}{7}\) vào phương trình 2 ta có
\(\dfrac{13}{7}\) - 2y = 5
<=> 2y = \(\dfrac{-22}{7}\) => y = \(\dfrac{-11}{7}\)
vậy (x;y) = {(\(\dfrac{13}{7}\);\(\dfrac{-11}{7}\))}
5/2 lớn hơn 3/7
4/3 lớn hơn.
3/2 lớn hơn.
3/9=1/3
9/12=3/4
8/18=1/4
60/36=10/6
17/34=1/2
17/51=1/3
35/100=7/25
25/100=1/4
8/1000=1/125
24/30=8/10
18/54=1/3
72/42=24/14=12/7
Xin lỗi vì ko giải hết cho cậu nhưng mình phải đi ngủ đây.Hôm sau minh giải mốt phần còn lại cho
Bài 3b:
Giả sử có $a$ hs và mỗi hs dự định trồng $b$ cây
Theo bài ra ta có:
$480=ab(1)$
$480=(a-8)(b+3)$
$\Leftrightarrow 480=ab+3a-8b-24$
$\Leftrightarrow 480=480+3a-8b-24$
$\Leftrightarrow 3a-8b=24(2)$
Từ $(1); (2)\Rightarrow 3a-8.\frac{480}{a}=24$
$\Leftrightarrow 3a-\frac{3840}{a}=24$
$\Leftrightarrow a-\frac{1280}{a}=8$
$\Rightarrow a^2-8a-1280=0$
$\Leftrightarrow (a-40)(a+32)=0$
$\Rightarrow a=40$ (do $a>0$)
Vậy lớp 9A có $40$ hs.
Bài 2:
\(\left|\left|x^3-4\right|+21\right|:5=5\)
\(\Leftrightarrow\left|\left|x^3-4\right|+21\right|=25\)
\(\Leftrightarrow\left|x^3-4\right|+21=25\) hay \(\left|x^3-4\right|+21=-25\)
\(\Leftrightarrow\left|x^3-4\right|=4\) hay \(\left|x^3-4\right|=-46\) (vô lí do \(\left|x^3-4\right|\ge0\forall x\))
\(\Leftrightarrow x^3-4=4\) hay \(x^3-4=-4\)
\(\Leftrightarrow x^3-8=0\) hay \(x^3=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x^2+x+1\right)=0\) hay \(x=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x^2+2.\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}\right)=0\) hay \(x=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left[\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}\right]=0\) hay \(x=0\)
\(\Leftrightarrow x=2\) hay \(x=0\) hay \(\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}=0\) (vô nghiệm do \(\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}\ge\dfrac{3}{4}>0\))
-Vậy \(S=\left\{0;2\right\}\)
Bài 3:
\(\left|\left|2x^2-2\right|+6\left|x^2-1\right|\right|=4^6:\left(2^3\right)^2\)
\(\Leftrightarrow\left|\left|2x^2-2\right|+6\left|x^2-1\right|\right|=64\)
\(\Leftrightarrow\left|2x^2-2\right|+6\left|x^2-1\right|=64\) (*) hay \(\Leftrightarrow\left|2x^2-2\right|+6\left|x^2-1\right|=-64\) (pt vô nghiệm do \(\left|2x^2-2\right|+6\left|x^2-1\right|\) luôn là số thực dương)
-Có: \(\left|2x^2-2\right|=2x^2-2\) nếu \(x\ge1\) hay \(x\le-1\).
\(\left|2x^2-2\right|=-2x^2+2\) nếu \(x\le1\) hay \(x\ge-1\).
\(6\left|x^2-1\right|=6\left(x^2-1\right)\) nếu \(x\ge1\) hay \(x\le-1\)
\(6\left|x^2-1\right|=-6\left(x^2-1\right)\) nếu \(x\le1\) hay \(x\ge-1\)
-TH1: \(x\le-1\):
(*) \(\Leftrightarrow2x^2-2+6\left(x^2-1\right)=64\)
\(\Leftrightarrow2x^2-2+6x^2-6=64\)
\(\Leftrightarrow8x^2-72=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-9=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x=3\) (loại) hay \(x=-3\) (nhận)
-TH2: \(-1\le x\le1\):
(*) \(\Leftrightarrow-2x^2 +2-6\left(x^2-1\right)=64\)
\(\Leftrightarrow-2x^2+2-6x^2 +6=64\)
\(\Leftrightarrow-8x^2-56=0\)
\(\Leftrightarrow8x^2+56=0\) (pt vô nghiệm do \(8x^2+56\ge56\forall x\))
-TH3: \(x\ge1\):
-TH1: \(x\le-1\):
(*) \(\Leftrightarrow2x^2-2+6\left(x^2-1\right)=64\)
\(\Leftrightarrow2x^2-2+6x^2-6=64\)
\(\Leftrightarrow8x^2-72=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-9=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x=3\) (nhận) hay \(x=-3\) (loại)
-Vậy \(S=\left\{3;-3\right\}\)