Tick (x) of the adjectives go with that prefix.
Prefixes and Adjectives | dis- | ir- | un- |
like | |||
regular | |||
trust | |||
reliable | |||
friendly | |||
fair | |||
agree | |||
honest |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cô Hoa: Chúc cả lớp vui vẻ. Có một hội chợ giáo dục vào cuối tuần trước. Có ai đi không?
Nam: Vâng, Mai và tôi đã làm. Hội chợ thật tuyệt vời và chúng tôi đã nhận được rất nhiều thông tin hữu ích.
Cô Hoa: Tôi rất vui khi nghe điều đó. Bạn có muốn chia sẻ một số điều đó với cả lớp không?
Mai: Chắc chắn rồi. Sau khi học xong, chúng tôi chủ yếu có hai lựa chọn giáo dục. Ví dụ, chúng ta có thể vào đại học nếu chúng ta đạt điểm cao hoặc vượt qua kỳ thi tuyển sinh đại học.
Nam: Đúng vậy, nhưng giáo dục học thuật không phải là tất cả. Lựa chọn khác là đến một trường dạy nghề, nơi chúng ta có thể học các kỹ năng cho những công việc cụ thể.
Cô Hoa: Nghe thú vị đấy. Vì vậy, kế hoạch của bạn cho tương lai là gì?
Mai: Tôi hy vọng được vào đại học. Giành chiến thắng trong một số cuộc thi sinh học, tôi muốn học sinh học và trở thành một nhà khoa học.
Cô Hoa: Tuyệt vời! Điều thực sự quan trọng là theo đuổi giấc mơ của bạn, Mai.
Mai: Mẹ tôi vẫn tiếc vì đã không học đại học. Vì vậy, tôi muốn làm cho cô ấy tự hào về tôi. Còn bạn thì sao Nam?
Nam: Chà, tôi không nghĩ đại học là dành cho tôi. Tôi muốn học trường dạy nghề vì tôi muốn trở thành thợ sửa xe. Bố tôi sở hữu một cửa hàng sửa chữa ô tô. Chứng kiến anh ấy làm việc rất chăm chỉ trong nhiều năm đã giúp tôi đưa ra quyết định của mình.
Cô Hoa: Hay lắm đấy Nam! Tôi hy vọng bạn có thể giúp anh ấy phát triển công việc kinh doanh của mình.
Task 6. Read and circle the right adjectives.
1. Donata is very friendly/ rude. She has a lot of friends.
2. Mona is very reliable/ creative. She always has new ideas.
3. Ann is a bit interesting/ boring. She never has anything interesting to say.
4. Jully is very funny/ shy. She likes telling jokes.
5. Anna is very serious/sensitive. She cries quickly whenever she watches a romance movie.
6. Lucy is very outgoing/ generous. She likes meeting and talking to people.
7. Joana is very hard-working/ lazy. She never helps with the housework.
8. Jane is very nervous/ impatient. She becomes annoyed if she has to wait for something or someone.
9. Mathew is very active/ helpful. He likes to play sport or do physical things.
10. Helen is a quiet/ curious person. She isn’t very talkative.
Use a prefix from the left and a word from the right and complete the sentences below.
un- in- ir- im- il- dis- |
possible friendly regular legible patient correct honest visible employed responsible |
1 Nobody at the party talked to us - they were very..........UNFRIENDLY..............
2 I can't read this at all; her handwriting is completely......ILLEGIBLE.............
3It's a very depressed area and almost 20% of young adults are....PATIENTS.
7 It was very.......irresponsible......... to go out and leave those two children alone.
10 She says it can't be done, but I don't accept that. Nothing is.........IMPOSSIBLE..............
acceptable - unacceptable (chấp nhận – không chấp nhận)
dependent – independent (phụ thuộc – độc lập)
fair – unfair (công bằng – không công bằng)
honest - dishonest (thật thà – dối trá)
legal – illegal (hợp pháp – bất hợp pháp)
likely - unlikely (giống – không giống)
surprising - unsurprising (bất ngờ - không bất ngờ)
visible – invisible (có thể nhìn thấy – tàng hình)
1. more comfortable
2. larger
3. more important
4. heavier
5. more difficult
6. longer
7. more intelligent
8. better
9. worse
10. prettier
11. stronger
12. more beautiful
So sánh hơn với tính từ dài/ngắn
Tính từ ngắn : S1 + is/are/am + adj ngắn + er + than + S2
Tính từ dài : S1 + is/are/am + more + adj dài + than + S2
Từ đặc biệt : good => better ; bad => worse
Từ 1 âm tiết : Tính từ ngắn
Từ 2 âm tiết trở lên : Tính từ dài
1. remembers your birthday: thoughtful
2. is not shy: confident
3. listens to your problems: sympathetic
4. does very brave things: heroic
5. plans things carefully: organised
6. gives people more than they need: generous
7. waits for others: patient
8. returns a lost wallet: honest
No, it isn't
She goes to Thu Le zoo
No, they aren't
She likes bears because they are big
She doesn't like crocodiles because they look scary
She likes zebras and kangaroos
Yes, he does
No, he doesn't
You can't use smartphone...