khử 36g đồng(II) oxit khí hidro ,
1)tính khối lượng đồng thu đc ,
2)tính khối lượng nc sinh ra
3)tính thể tích khí hidro can dùng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(m_{CuO}=50.20\%=10\left(g\right)\)
\(n_{CuO}=\dfrac{10}{80}=0,125\left(mol\right)\)
\(m_{Fe_2O_3}=50-10=40\left(g\right)\)
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{40}{160}=0,25\left(mol\right)\)
PTHH :
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
0,125 0,125 0,125
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
0,25 0,75 0,5
\(a,V_{H_2}=\left(0,75+0,125\right).22,4=19,6\left(l\right)\)
\(b,m_{Cu}=0,125.64=8\left(g\right)\)
\(m_{Fe}=0,5.56=28\left(g\right)\)
nCu = 8: 80=0,1(mol)
a) PTHH : CuO + H2 -t--> Cu +H2O
0,1-> 0,1------>0,1(mol)
mCu = 0,1.64=6,4(g)
VH2 = 0,1.22,4=2,24(l)
PT: Fe2O3+3H2to→2Fe+3H2O
CuO+H2to→Cu+H2O
a, Ta có: mFe2O3=20.60%=12(g)
⇒nFe2O3=\(\dfrac{12}{160}\)=0,075(mol
mCuO=20−12=8(g
⇒nCuO=\(\dfrac{8}{80}\)=0,1(mol)
Theo pT:
nFe=2nFe2O3=0,15(mol)
nCu=nCuO=0,1(mol)
⇒mFe=0,15.56=8,4(g)
mCu=0,1.64=6,4(g)
b, Theo PT: nH2=3nFe2O3+nCuO=0,325(mol)
⇒VH2=0,325.22,4=7,28(l)
c. Zn+2HCl->ZnCl2+H2
0,65----------0,325
=>m HCl=0,65.36,5=23,725g
a) nCu=0,2(mol)
PTHH: CuO + H2 -to-> Cu + H2O
b) nH2=nCuO=nCu=0,2(mol)
=>V(H2,đktc)=0,2.22,4=4,48(l)
c) mCuO=0,2.80=16(g)
Số mol của sắt (III) oxit
nFe2O3 = \(\dfrac{m_{Fe2O3}}{M_{Fe2O3}}=\dfrac{12}{160}=0,075\left(mol\right)\)
Pt : 3H2 + Fe2O3 → 2Fe + 3H2O\(|\)
3 1 2 3
0,225 0,075 0,15
a) Số mol của khí hidro
nH2 = \(\dfrac{0,075.3}{1}=0,225\left(mol\right)\)
Thể tích của khí hidro ở dktc
VH2 = nH2 . 22,4
= 0,225 . 22,4
= 5,04 (l)
b) Số mol của sắt
nFe= \(\dfrac{0,075.2}{1}=0,15\left(mol\right)\)
Khối lượng của sắt thu được
mFe = nFe . MFe
= 0,15 . 56
= 8,4 (g)
Chúc bạn học tốt
\(n_{HCl}=0.2\cdot1=0.2\left(mol\right)\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(........0.2..............0.1\)
\(V_{H_2}=0.1\cdot22.4=2.24\left(l\right)\)
\(n_{CuO}=\dfrac{16}{80}=0.2\left(mol\right)\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{^{t^0}}Cu+H_2O\)
\(0.1.......0.1....0.1\)
\(\Rightarrow CuOdư\)
\(m_{Cu}=0.1\cdot64=6.4\left(g\right)\)
PTHH: CuO+H2→H2O+Cu nCuO=4880=0,6 mol.
Bảo toàn nguyên tố: Số mol đồng kim loại thu được là: nCu=0,6 mol. \
Số gam đồng thu được là: mCu=0,6×64=38,4g
Số mol khí Hidro cần dùng là: nH2=nCuO=0,6 mol
Thể tích khí Hidro cần dùng là: V=0,6×22,4=13,44l
\(n_{CuO}=\dfrac{48}{80}=0,6\left(mol\right)\\
pthh:CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
0,6 0,6 0,6
=> \(m_{Cu}=0,6.64=38,4\left(g\right)\\
V_{H_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
\(n_{CuO}=\dfrac{36}{80}=0,45\left(mol\right)\\ PTHH:CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ Theo.pt:n_{H_2}=n_{Cu}=n_{H_2O}=n_{Cu}=0,45\left(mol\right)\\ \rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Cu}=0,45.64=28,8\left(g\right)\\m_{H_2O}=0,45.18=8,1\left(g\right)\\V_{H_2}=0,45.22,4=10,08\left(l\right)\end{matrix}\right.\)