a, Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện nếu có: Zn --> H2----> Cu
b, Cho biết các phản ứng trên thuôc loại phản ứng nào đã học?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2.
\(\left(1\right)2KClO_3\underrightarrow{t^0}2KCl+3O_2\left(phản.ứng.phân,huỷ\right)\\ \left(2\right)2Al+3H_2SO_4\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\left(phản.ứng.thế\right)\\ \left(3\right)Zn+H_2SO_4\xrightarrow[]{}ZnSO_4+H_2\left(phản.ứng.thế\right)\\ \)
(1) Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm.
(2), (3) Điều chế H2 trong phòng thí nghiệm.
3.
\(a.\\ n_K=\dfrac{7,8}{39}=0,2\left(mol\right)\\ PTHH:K+H_2O\xrightarrow[]{}KOH+H_2\\ \Rightarrow n_K=n_{H_2}=n_{KOH}=0,2mol\\ V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\\ b.\\ m_{KOH}=0,2.56=11,2\left(g\right)\)
Khi nhúng quì tím vào dung dịch, dung dịch làm quì tím chuyển thành màu xanh.
1) S+ O2 -t--> SO2(phản ứng hoa hợp)
2) 4P+5O2--t--> 2P2O5 (phản ứng hóa hợp )
3) 3Fe+ 2O2 --t--> Fe3O4 (phản ứng hóa hợp )
4) CH4 + 2O2 --> CO2+2H2O ( phản ứng xãy ra sự Oxi hóa)
5 ) 2KMnO4 --t--> K2MnO4 + MnO2+O2 (phản ứng phân hủy)
6) 2H2 + O2 ----> 2H2O(phản ứng hóa hợp )
7) CuO+H2 --t---> Cu +H2O(Phản ứng oxi hóa -khử)
8) Zn + 2HCl ----> ZnCl2 + H2(phản ứng thế)
(1) S + O2 --->(to) SO2 : pứ hóa hợp
(2) 4P + 5O2 --->(to) 2P2O5 : pứ hóa hợp
(3) 3Fe + 2O2 --->(to) Fe3O4 : pứ hóa hợp
(4) CH4 + 2O2 --->(to) CO2 + 2H2O : pứ oxi hóa
(5) 2 KMnO4 --->(to) K2MnO4 + MnO2 + O2 : pứ phân hủy
(6) 2H2 + O2 --->(to) 2H2O : pứ hóa hợp
(7) CuO + H2 --->(to) Cu + H2O : pứ oxi hóa-khử
(8) Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2 : pứ thế
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\left(p\text{ư}hh\right)\\ H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\left(p\text{ư}t\right)\\ 2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\left(p\text{ư}t\right)\\ K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\left(p\text{ư}hh\right)\)
\(a.SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4:Phảnứnghóahợp\\ b.H_2+CuO-^{t^o}\rightarrow Cu+H_2O:Phảnứngthế\\ c.2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2:Phảnứngthế\\ d.K_2O+H_2O\rightarrow2KOH:Phảnứnghóahợp\)
Câu 2. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
a) Ca..... CaO...... Ca(OH)2........ CaCO3
2Ca+O2-to>2CaO
CaO+H2O->Ca(OH)2
Ca(OH)2+CO2->CaCO3+H2O
b) SO2....... SO3 .....H2SO4..... BaSO4
SO2+H2O->SO3
SO3+H2O->H2SO4
H2SO4+BaO->BaSO4+H2O
c) Na .....Na2O .....NaOH ......Na2SO4
4Na+O2-to>2Na2O
Na2O+H2O->4NaOH
4NaOH+H2SO4->Na2SO4+H2O
a) \(2Ca+O_2\rightarrow2CaO\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow2NaOH+CaCO_3\downarrow\)
b) \(2SO_2+O_2\rightarrow2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
c) \(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
a, Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
2H2 + O2 -> (t°) 2H2O
2H2O -> (đp) 2H2 + O2
b, Fe2O3 + 3H2 -> (t°) 2Fe + 3H2O
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
2H2 + O2 -> (t°) 2H2O
c, S + O2 -> (t°) SO2
2SO2 + O2 -> (t°, V2O5) 2SO3
S + O2 → SO2 (điều kiện: không có điều kiện đặc biệt)
SO2 + O2 → SO3 (điều kiện: sử dụng xúc tác V2O5 hoặc Pt)
SO3 + H2O → H2SO4 (điều kiện: sử dụng xúc tác H2SO4 đặc)
Na2SO4 + 2HCl → 2NaCl + H2SO4 (điều kiện: không có điều kiện đặc biệt)
Sơ đồ phản ứng hoàn chỉnh là:
S + O2 → SO2
SO2 + O2 → SO3
SO3 + H2O → H2SO4
Na2SO4 + 2HCl → 2NaCl + H2SO4
PT thứ 1, 2 cần thêm điều kiện nhiệt độ và PT 2 chưa cân bằng bạn nhé.
\(CH_2=CH_2+H_2O\rightarrow\left(H_2SO_4,t^o\right)CH_3CH_2OH\\ CH_3CH_2OH+CH_3COOH⇌\left(H^+,t^o\right)CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
Zn + H2SO4 --> Z+nSO4 + H2 (phản ứng thế)
H2 + CuO --> Cu + H2O (50độ) ( phản ứng khử oxit kim loại)
Zn+2HCl->ZnCl2+H2 (Thế)
H2+CuO-to>Cu+H2O (oxi hóa khử)