Do you have a secret?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
“shouldn’t have done st”: đã không nên làm cái gì (nhưng thực tế là đã làm rồi)
Tôi không có kiên nhẫn với những tin đồn. Những gì tôi nói với Bill là một bí mật. Anh ta không nên lặp lại nó cho bạn.
Đáp án là B. shouldn’t have done: dùng để diễn tả hành động, sự việc, đáng lẽ ra không nên làm trong quá khứ
1.The holiday was so expensive that we could only afford one week.
So expensive was the holiday that we could only afford one week.
2. . If you haven’t done it right, you’ll have to do it again. (mistake)
If you make a mistake, you'll have to do it again. (make a mistake: gây lỗi)
3. . I’ll tell you my secret, but only if you don’t tell anyone else. (as long as)
I'll tell you my secret, as long as you don't tell anyone else. (as long as: miễn là)
4. Our teacher made us write two compositions in the same week!
We were made to write two compositions in the same week by our teacher! (câu bị động)
5. The doctor is going to take out Jake’s tonsils tomorrow. (taken)
Jake is going to have his tonsils taken out by the doctor tomorrow.
6. . It was thanks to my doctor that I made such a quick recovery.
If it hadn’t been for my doctor, I wouldn't have made such a quick recovery.
1.It's travelling together
2.No one because I just want to keep it
3.Yes,i do
4.Everyone
5.Stay at home together
6.Study better, have more good ideas
7.there are more classrooms, there are more teachers, wider
8.No, my school does not work outdoors
9.No, my school does not
10.Never
11.Nothing
12.No,i don't.Because it is not beautiful
Tick nha
D => must not
A => tell
A => don't have to
chew => chewing
C -> many generations
1.We have a lot of work tomorrow .You must be late!
2.You mustn’t to tell anyone what I just told you. It’s a secret.
3. We have to rush. We’ve got plenty of time.
4.When chew food, we shouldn’t talk.
5. My family has followed this tradition for many generation. - It’s good .
1 If I don't phone my parents, they will be upset.
(Nếu tôi không gọi điện thoại cho bố mẹ tôi, họ sẽ buồn.)
2 If I tell you a secret, will you promise not to tell anybody?
(Nếu tôi nói cho bạn biết một bí mật, bạn sẽ hứa không nói với ai chứ?)
3 We will have a barbecue tomorrow if it doesn't rain.
(Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc nướng vào ngày mai nếu trời không mưa.)
4 My mum won't buy me a new phone if I lose this one.
(Mẹ tôi sẽ không mua cho tôi một chiếc điện thoại mới nếu tôi làm mất cái này.)
5 What will you do if you feel unwell tomorrow morning?
(Bạn sẽ làm gì nếu cảm thấy không khỏe vào sáng mai?)
6 If you give me your number, I will be able to text you.
(Nếu bạn cho tôi số của bạn, tôi sẽ có thể nhắn tin cho bạn.)
7 Joe will make Sally very happy if he sends her some chocolates.
(Joe sẽ làm cho Sally rất hạnh phúc nếu anh ấy gửi cho cô ấy một ít sô cô la.)
8 If you don't shout at me, I won't get angry.
(Nếu bạn không hét vào mặt tôi, tôi sẽ không nổi giận.)
1 reliable
2 confession
3 helpful
4 generousity
5 certainty
6 unlikely
7 ridiculous
8 strength
9 sincerely
10 friendship
Yes
Yes but I won't tell