K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

STTNguyên thểQuá khứQuá khứ phân từ Nghĩa 1abideabode/abidedabode/abidedlưu trú, lưu lại2arisearosearisenphát sinh3awakeawokeawokenđánh thức, thức4backslidebackslidbackslidden/backslidtái phạm5bewas/werebeenthì, là, bị, ở6bearborebornemang, chịu đựng7beatbeatbeaten/beatđánh, đập8becomebecamebecometrở nên9befallbefellbefallenxảy đến10beginbeganbegunbắt đầu11beholdbeheldbeheldngắm nhìn12bendbentbentbẻ cong13besetbesetbesetbao...
Đọc tiếp
STTNguyên thểQuá khứQuá khứ phân từ Nghĩa 
1abideabode/abidedabode/abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4backslidebackslidbackslidden/backslidtái phạm
5bewas/werebeenthì, là, bị, ở
6bearborebornemang, chịu đựng
7beatbeatbeaten/beatđánh, đập
8becomebecamebecometrở nên
9befallbefellbefallenxảy đến
10beginbeganbegunbắt đầu
11beholdbeheldbeheldngắm nhìn
12bendbentbentbẻ cong
13besetbesetbesetbao quanh
14bespeakbespokebespokenchứng tỏ
15betbet/bettedbet/betted đánh cược, cá cược
16bidbidbidtrả giá
17bindboundboundbuộc, trói
18bitebitbittencắn
19bleedbledbledchảy máu
20blowblewblownthổi
21breakbrokebrokenđập vỡ
22breedbredbrednuôi, dạy dỗ
23bringbroughtbroughtmang đến
24broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
25browbeatbrowbeatbrowbeaten/browbeathăm dọa
26buildbuiltbuiltxây dựng
27burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
28burstburstburstnổ tung, vỡ òa
29bustbusted/bustbusted/bustlàm bể, làm vỡ
30buyboughtboughtmua
31castcastcastném, tung
32catchcaughtcaughtbắt, chụp
33chidechid/chidedchid/chidden/chidedmắng, chửi
34choosechosechosenchọn, lựa
35cleaveclove/cleft/cleavedcloven/cleft/cleavedchẻ, tách hai
36cleaveclavecleaveddính chặt
37clingclungclungbám vào, dính vào
38clotheclothed/clad clothed/cladche phủ
39comecamecomeđến, đi đến
40costcostcostcó giá là
41creepcreptcrept bò, trườn, lẻn
42crossbreedcrossbredcrossbredcho lai giống
43crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
44cutcutcutcắt, chặt
45daydream

daydreamed

daydreamt 

daydreamed

daydreamt

nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
46dealdealtdealtgiao thiệp
47digdugdugđào
48disprovedisproveddisproved/disproven bác bỏ
49divedove/diveddivedlặn, lao xuống
50dodiddonelàm
51drawdrewdrawnvẽ, kéo
52dreamdreamt/dreameddreamt/dreamedmơ thấy
53drinkdrankdrunkuống
54drivedrovedrivenlái xe
55dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
56eatateeatenăn
57fallfellfallenngã, rơi
58feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi
59feelfeltfeltcảm thấy
60fightfoughtfoughtchiến đấu
61findfoundfoundtìm thấy, thấy
62fitfitted/fitfitted/fitlàm cho vừa, làm cho hợp
63fleefledfledchạy trốn
64flingflungflungtung, quăng
65flyflewflownbay
66forbearforboreforbornenhịn
67forbidforbade/forbadforbiddencấm, cấm đoán
68forecastforecast/forecastedforecast/forecastedtiên đoán
69forego (also forgo)forewentforegonebỏ, kiêng
70foreseeforesawforseenthấy trước
71foretellforetoldforetoldđoán trước
72forgetforgotforgottenquên
73forgiveforgaveforgiventha thứ
74forsakeforsookforsakenruồng bỏ
75freezefrozefrozen(làm) đông lại
76frostbitefrostbitfrostbittenbỏng lạnh
77getgotgot/gottencó được
78gildgilt/gildedgilt/gildedmạ vàng
79girdgirt/girdedgirt/girdedđeo vào
80givegavegivencho
81gowentgoneđi
82grindgroundgroundnghiền, xay
83growgrewgrownmọc, trồng
84hand-feedhand-fedhand-fedcho ăn bằng tay
85handwritehandwrotehandwrittenviết tay
86hanghunghungmóc lên, treo lên
87havehadhad
88hearheardheardnghe
89heavehove/heavedhove/heavedtrục lên
90hewhewedhewn/hewedchặt, đốn
91hidehidhiddengiấu, trốn, nấp
92hithithitđụng
93hurthurthurtlàm đau
94inbreedinbredinbredlai giống cận huyết
95inlayinlaidinlaidcẩn, khảm
96inputinputinputđưa vào
97insetinsetinsetdát, ghép
98interbreedinterbredinterbredgiao phối, lai giống
99interweave

interwove

interweaved

interwoven

interweaved

trộn lẫn, xen lẫn
100interwindinterwoundinterwoundcuộn vào, quấn vào
101jerry-buildjerry-builtjerry-builtxây dựng cẩu thả
102keepkeptkeptgiữ
103kneelknelt/kneeledknelt/kneeledquỳ
104knitknit/knittedknit/knittedđan
105knowknewknownbiết, quen biết
106laylaidlaidđặt, để
107leadledleddẫn dắt, lãnh đạo
108leanleaned/leant leaned/leant dựa, tựa
109leapleaptleaptnhảy, nhảy qua
110learnlearnt/learnedlearnt/learnedhọc, được biết
111leaveleftleftra đi, để lại
112lendlentlentcho mượn
113letletletcho phép, để cho
114lielaylainnằm
115lightlit/lightedlit/lightedthắp sáng
116lip-readlip-readlip-readmấp máy môi
117loselostlostlàm mất, mất
118makemademadechế tạo, sản xuất
119meanmeantmeantcó nghĩa là
120meetmetmetgặp mặt
121miscastmiscastmiscastchọn vai đóng không hợp
122misdealmisdealtmisdealtchia lộn bài, chia bài sai
123misdomisdidmisdonephạm lỗi
124mishearmisheardmisheardnghe nhầm
125mislaymislaidmislaidđể lạc mất
126misleadmisledmisledlàm lạc đường
127mislearn

mislearned

mislearnt

mislearned

mislearnt

học nhầm
128misreadmisreadmisreadđọc sai
129missetmissetmisset đặt sai chỗ
130misspeakmisspokemisspokennói sai
131misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả
132misspendmisspentmisspenttiêu phí, bỏ phí
133mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn
134misteachmistaughtmistaughtdạy sai
135misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm
136miswritemiswrotemiswrittenviết sai
137mowmowedmown/mowedcắt cỏ
138offsetoffsetoffsetđền bù
139outbidoutbidoutbidtrả hơn giá
140outbreedoutbredoutbredgiao phối xa
141outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn
142outdrawoutdrewoutdrawnrút súng ra nhanh hơn
143outdrinkoutdrankoutdrunkuống quá chén
144outdriveoutdroveoutdrivenlái nhanh hơn
145outfightoutfoughtoutfoughtđánh giỏi hơn
146outflyoutflewoutflownbay cao/xa hơn
147outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn
148outleapoutleaped/outleapt outleaped/outleaptnhảy cao/xa hơn
149outlieoutliedoutliednói dối
150outputoutputoutputcho ra (dữ kiện)
151outrideoutrodeoutriddencưỡi ngựa giỏi hơn
152outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn, vượt giá
153outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn
154outshineoutshined/outshone outshined/outshonesáng hơn, rạng rỡ hơn
155outshootoutshotoutshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
156outsingoutsangoutsunghát hay hơn
157outsitoutsatoutsatngồi lâu hơn
158outsleepoutsleptoutsleptngủ lâu/muộn hơn
159outsmelloutsmelled/outsmelt outsmelled/outsmeltkhám phá, đánh hơi, sặc mùi
160outspeakoutspokeoutspoken nói nhiều/dài/to hơn
161outspeedoutspedoutspedđi/chạy nhanh hơn
162outspendoutspentoutspenttiêu tiền nhiều hơn
163outswearoutsworeoutswornnguyền rủa nhiều hơn
164outswimoutswamoutswumbơi giỏi hơn
165outthinkoutthoughtoutthoughtsuy nghĩ nhanh hơn
166outthrowoutthrewoutthrownném nhanh hơn
167outwriteoutwroteoutwrittenviết nhanh hơn
168overbidoverbidoverbidtrả giá/bỏ thầu cao hơn
169overbreedoverbredoverbrednuôi quá nhiều
170overbuildoverbuiltoverbuiltxây quá nhiều
171overbuyoverboughtoverboughtmua quá nhiều
172overcomeovercameovercomekhắc phục
173overdooverdidoverdonedùng quá mức, làm quá
174overdrawoverdrewoverdrawnrút quá số tiền, phóng đại
175overdrinkoverdrankoverdrunkuống quá nhiều
176overeatoverateovereatenăn quá nhiều
177overfeedoverfedoverfedcho ăn quá mức
178overflyoverflewoverflownbay qua
179overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng
180overhearoverheardoverheardnghe trộm
181overlayoverlaidoverlaidphủ lên
182overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền
183overrideoverrodeoverriddenlạm quyền
184overrunoverranoverruntràn ngập
185overseeoversawoverseentrông nom
186overselloversoldoversoldbán quá mức
187oversewoversewedoversewn/oversewedmay nối vắt
188overshootovershotovershotđi quá đích
189oversleepoversleptoversleptngủ quên
190overspeakoverspokeoverspokenNói quá nhiều, nói lấn át
191overspendoverspentoverspenttiêu quá lố
192overspilloverspilled/overspiltoverspilled/overspiltđổ, làm tràn
193overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp
194overthinkoverthoughtoverthoughttính trước nhiều quá
195overthrowoverthrewoverthrownlật đổ
196overwindoverwoundoverwoundlên dây (đồng hồ) quá chặt
197overwriteoverwroteoverwrittenviết dài quá, viết đè lên
198partakepartookpartakentham gia, dự phần
199paypaidpaidtrả (tiền)
200pleadpleaded/pledpleaded/pledbào chữa, biện hộ
201prebuildprebuiltprebuiltlàm nhà tiền chế
202predopredidpredonelàm trước
203premakepremadepremadelàm trước
204prepayprepaidprepaidtrả trước
205presellpresoldpresoldbán trước thời gian rao báo
206presetpresetpresetthiết lập sẵn, cài đặt sẵn
207preshrinkpreshrankpreshrunkngâm cho vải co trước khi may
208proofreadproofreadproofreadĐọc bản thảo trước khi in
209proveprovedproven/provedchứng minh
210putputputđặt, để
211quick-freezequick-frozequick-frozenkết đông nhanh
212quitquit/quitted quit/quittedbỏ
213readread readđọc
214reawakereawokereawakenđánh thức 1 lần nữa
215rebidrebidrebidtrả giá, bỏ thầu
216rebindreboundreboundbuộc lại, đóng lại
217rebroadcast

rebroadcast

rebroadcasted

rebroadcast

rebroadcasted

cự tuyệt, khước từ
218rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại
219recastrecastrecastđúc lại
220recutrecutrecutcắt lại, băm)
221redealredealtredealtphát bài lại
222redoredidredonelàm lại
223redrawredrewredrawnkéo ngược lại
224refitrefitted/refit refitted/refitluồn, xỏ
225regrindregroundregroundmài sắc lại
226regrowregrewregrowntrồng lại
227rehangrehungrehungtreo lại
228rehearreheardreheardnghe trình bày lại 
229reknitreknitted/reknitreknitted/reknitđan lại
230relayrelaidrelaidđặt lại
231relay relayedrelayedtruyền âm lại
232relearnrelearned/relearntrelearned/relearnt học lại
233relightrelit/relightedrelit/relightedthắp sáng lại
234remakeremaderemadelàm lại, chế tạo lại
235rendrentrenttoạc ra, xé
236repayrepaidrepaidhoàn tiền lại
237rereadrereadrereadđọc lại
238rerunreranrerunchiếu lại, phát lại
239resellresoldresoldbán lại
240resendresentresentgửi lại
241resetresetresetđặt lại, lắp lại
242resewresewedresewn/resewedmay/khâu lại
243retakeretookretakenchiếm lại,tái chiếm
244reteachretaughtretaughtdạy lại
245retearretoreretornkhóc lại
246retellretoldretoldkể lại
247rethinkrethoughtrethoughtsuy tính lại
248retreadretreadretreadlại giẫm/đạp lên
249retrofitretrofitted/retrofit retrofitted/retrofittrang bị thêm những bộ phận mới
250rewakerewoke/rewakedrewaken/rewaked đánh thức lại
251rewearreworerewornmặc lại
252reweaverewove/reweavedrewoven/reweaveddệt lại
253rewedrewed/reweddedrewed/reweddedkết hôn lại
254rewetrewet/rewettedrewet/rewettedlàm ướt lại
255rewinrewonrewonthắng lại
256rewindrewoundrewoundcuốn lại, lên dây lại
257rewriterewroterewrittenviết lại
258ridridridgiải thoát
259rideroderiddencưỡi
260ringrangrungrung chuông
261riseroserisenđứng dậy, mọc
262roughcastroughcastroughcasttạo hình phỏng chừng 
263runranrunchạy
264sand-castsand-castsand-castđúc bằng khuôn cát
265sawsawedsawncưa
266saysaidsaidnói
267seesawseennhìn thấy
268seeksoughtsoughttìm kiếm
269sellsoldsoldbán
270sendsentsentgửi
271setsetsetđặt, thiết lập
272sewsewedsewn/sewedmay
273shakeshookshakenlay, lắc
274shaveshavedshaved/shavencạo (râu, mặt)
275shearshearedshornxén lông (cừu)
276shedshedshedrơi, rụng
277shineshoneshonechiếu sáng
278shitshit/shat/shittedshit/shat/shittedsuộc khuộng đi đại tiện
279shootshotshotbắn
280showshowedshown/showedcho xem
281shrinkshrankshrunkco rút
282shutshutshutđóng lại
283sight-readsight-readsight-readchơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
284singsangsungca hát
285sinksanksunkchìm, lặn
286sitsatsatngồi
287slayslewslainsát hại, giết hại
288sleepsleptsleptngủ
289slideslidslidtrượt, lướt
290slingslungslungném mạnh
291slinkslunkslunklẻn đi
292slitslitslitrạch, khứa
293smellsmeltsmeltngửi
294smitesmotesmittenđập mạnh
295sneaksneaked/snucksneaked/snucktrốn, lén
296speakspokespokennói
298speedsped/speededsped/speededchạy vụt
299spellspelt/spelledspelt/spelledđánh vần
300spendspentspenttiêu xài
301spillspilt/spilledspilt/spilledtràn, đổ ra
302spinspun/spanspunquay sợi
303spoilspoilt/spoiledspoilt/spoiledlàm hỏng
304spreadspreadspreadlan truyền
305standstoodstoodđứng
305stealstolestolenđánh cắp
306stickstuckstuckghim vào, đính
307stingstungstungchâm, chích, đốt
308stinkstunk/stankstunkbốc mùi hôi
309stridestrodestriddenbước sải
310strikestruckstruckđánh đập
311stringstrungstrunggắn dây vào
312sunburnsunburned/sunburnt sunburned/sunburntcháy nắng
313swearsworesworntuyên thệ
314sweatsweat/sweatedsweat/sweated đổ mồ hôi
315sweepsweptsweptquét
316swellswelledswollen/swelledphồng, sưng
317swimswamswumbơi lội
318swingswungswungđong đưa
319taketooktakencầm, lấy
320teachtaughttaughtdạy, giảng dạy
321teartoretornxé, rách
322telecasttelecasttelecastphát đi bằng truyền hình
323telltoldtoldkể, bảo
324thinkthoughtthoughtsuy nghĩ
325throwthrewthrownném,, liệng
326thrustthrustthrustthọc, nhấn
327treadtrodtrodden/trodgiẫm, đạp
328typewritetypewrotetypewrittenđánh máy
329unbendunbentunbentlàm thẳng lại
330unbindunboundunboundmở, tháo ra
331unclotheunclothed/unclad unclothed/uncladcởi áo, lột trần
332undercutundercutundercutra giá rẻ hơn
333underfeedunderfedunderfedcho ăn đói, thiếu ăn
334undergounderwentundergonekinh qua
335underlieunderlayunderlainnằm dưới
336understandunderstoodunderstoodhiểu
337undertakeundertookundertakenđảm nhận
338underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm
339undoundidundonetháo ra
340unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông
341unhangunhungunhunghạ xuống, bỏ xuống
342unhideunhidunhiddenhiển thị, không ẩn
343unlearnunlearned/unlearnt unlearned/unlearntgạt bỏ, quên
344unspinunspununspunquay ngược
345unwindunwoundunwoundtháo ra
346upholdupheldupheldủng hộ
347upsetupsetupsetđánh đổ, lật đổ
348wakewoke/wakedwoken/wakedthức giấc
349wearworewornmặc
350wedwed/weddedwed/weddedkết hôn
351weepweptweptkhóc
352wetwet/wettedwet/wettedlàm ướt
353winwonwonthắng, chiến thắng
354windwoundwoundquấn
355withdrawwithdrewwithdrawnrút lui
356withholdwithheldwithheldtừ khước
357withstandwithstoodwithstoodcầm cự
358workworkedworkedrèn, nhào nặn đất
359wringwrungwrungvặn, siết chặt
360writewrotewrittenviết

hãy đọc bảng này và chỉ ra cột nào là cột động từ bất quy tắc 

2
19 tháng 3 2022

cột 2 , quá khứ

21 tháng 3 2022

tl

cột 2 , quá khứ

HT

##

6 tháng 5 2021
stt

nguyên tố

công thức của oxit  bazơtên oxitcông thức của bazơ tương ứngtên bazơ
1Na Na2O natri oxit NaOHNatri hidroxit 
2Ca CaO canxi oxitCa(OH)2  Canxi hidroxit
3Mg MgO magie oxit Mg(OH)2Magie hidroxit
4Fe(II) FeO sắt (II) oxit Fe(OH)2 Sắt (II) hidroxit
5Fe(III) Fe2O3 sắt (III) oxit Fe(OH)3 Sắt (III) hidroxit
stt

nguyên tố

công thức của oxit  bazơtên oxitcông thức của bazơ tương ứngtên bazơ
1Na Na2O natri oxit NaOHNatri hidroxit 
2Ca CaO canxi oxitCa(OH)2  Canxi hidroxit
3Mg MgO magie oxit Mg(OH)2Magie hidroxit
4Fe(II) FeO sắt (II) oxit Fe(OH)2 Sắt (II) hidroxit
5Fe(III) Fe2O3 sắt (III) oxit Fe(OH)3 Sắt (III) hidroxit
15 tháng 4 2018

backbite/backbit/backbitten : nói xấu sau lưng

15 tháng 4 2018

quá khứ phân từ là: Backbitten

III. Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng thức quá khứ phân từ hoặc hiện tại phân từ của từ được gạch chân ở câu trước.1.This novel interests me.I’m ....................................................................... in this novel.This novel is ...................................................... to me.2.Her behavior surprised him.Her behavior was ............................................................ to him.He was...
Đọc tiếp

III. Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng thức quá khứ phân từ hoặc hiện tại phân từ của từ được gạch chân ở câu trước.

1.This novel interests me.

I’m ....................................................................... in this novel.

This novel is ...................................................... to me.

2.Her behavior surprised him.

Her behavior was ............................................................ to him.

He was ................................................................. by her behavior.

3.Mark’s joke doesn’t amuse Peter.

Peter isn’t ............................................. by Mark’s joke.

Mark’s joke isn’t .................................................. to Peter.

4.Ben’s loud music annoys his neighbors.

Ben’s neighbors are ....................................... about his loud music.

Ben’s loud music is ........................................... to his neighbors.

5.The movie bored Nancy.

The movie was ..................................................... to Nancy.

Nancy was ............................................................... with the movie.

6.His knowledge of English literature amazes us.

We are ................................................. by his knowledge of English literature.

His knowledge of English literature is .................................................................... to us.

7.Her work never satisfies her.

She is never ..................................................... with her work.

Her work is never .................................................. to her.

8.Anna’s argument convinces her father.

Anna’s argument is .............................................. to her father.

Anna’s father is ........................................................... by her argument.

9.Bad weather always depresses Jim.

Jim is always ............................................................ by bad weather.

Bad weather is always .......................................................... to Jim.

10.Korean food fascinates Laura.

Laura is ........................................................ by Korean food.

Korean food is ......................................................... to Laura.

0
Các bài tập thì quá khứ đơn cơ bảnBài 1: Bài tập chia động từ thì quá khứ đơn I (eat)___________ dinner at six o’clock yesterday. A: ___________ Helen (drive)___________ to work? – B: Yes, she ___________.My neighbor (buy)___________ a new car last week. They (go)___________ to Italy on their last summer holiday.  ___________ they (swim)___________ at the beach? – B: No, they __________.My family and I (see)___________ a comedy movie last night. First, we (do)___________...
Đọc tiếp

Các bài tập thì quá khứ đơn cơ bản

Bài 1: Bài tập chia động từ thì quá khứ đơn 

I (eat)___________ dinner at six o’clock yesterday. A: ___________ Helen (drive)___________ to work? – B: Yes, she ___________.My neighbor (buy)___________ a new car last week. They (go)___________ to Italy on their last summer holiday.  ___________ they (swim)___________ at the beach? – B: No, they __________.My family and I (see)___________ a comedy movie last night. First, we (do)___________ exercise, and then we (drink)___________ some water. Suddenly, the animal jumped and (bite)___________ my hand. What time (do)___________ you (get up)___________ this morning? The Wright brothers (fly)___________ the first airplane in 1903. I think I (hear)___________ a strange sound outside the door one minute ago.When I was ten years old, I (break)___________ my arm. It really (hurt) __________. The police (catch)___________ all three of the bank robbers last week. How many times (do)___________ you (read)___________ that book? Unfortunately, I (forget)___________ to (bring)___________ my money.

Bài 2: Chuyển những câu dưới đây từ hiện tại đơn sang quá khứ đơn

He goes to the swimming pool because he likes swimming.They have dinner at nine o´clock.Helen eats too many sweets.I buy the newspaper in the shop.We get up at eight o´clock and go to schoolDoes she buy the newspaper in the shop over there? Do they do their homework in the evening? Do they have a good holiday? Do they find any animal in the forest? Is it dark when she gets up in the morning? 
1
21 tháng 7 2023

Bài 1: Bài tập chia động từ thì quá khứ đơn 

I (eat)_____ate______ dinner at six o’clock yesterday. A: _____Did______ Helen (drive)____drive_______ to work? – B: Yes, she _____did______.My neighbor (buy)____bought_______ a new car last week. They (go)_____went______ to Italy on their last summer holiday.  _____Did______ they (swim)_____swim______ at the beach? – B: No, they _____didn't_____.My family and I (see)_____saw______ a comedy movie last night. First, we (do)____did_______ exercise, and then we (drink)____drunk_______ some water. Suddenly, the animal jumped and (bite)_____bit______ my hand. What time (do)___did________ you (get up)_get up____ this morning? The Wright brothers (fly)____flied_______ the first airplane in 1903. I think I (hear)___heard________ a strange sound outside the door one minute ago. When I was ten years old, I (break)____broke_______ my arm. It really (hurt) _____hurted_____. The police (catch)____caught_______ all three of the bank robbers last week. How many times (do)_____did______ you (read)____read_______ that book? Unfortunately, I (forget)_____forgot______ to (bring)_____bring______ my money.

 

Bài 2: Chuyển những câu dưới đây từ hiện tại đơn sang quá khứ đơn

He goes to the swimming pool because he likes swimming.

-> He went to the swimming pool because he liked swimming

They have dinner at nine o´clock.

-> They had dinner at nine o´clock

Helen eats too many sweets.

-> Helen ate too many sweets

I buy the newspaper in the shop.

-> I bought the newspaper in the shop

We get up at eight o´clock and go to school

-> We got up at eight o´clock and go to school

Does she buy the newspaper in the shop over there? 

-> Did she buy the newspaper in the shop over there?

Do they do their homework in the evening?

-> Did they do their homework in the evening?

Do they have a good holiday?

-> Did they have a good holiday?

Do they find any animals in the forest?

-> Did they do their homework in the evening? 

Is it dark when she gets up in the morning?

-> Was it dark when she gets up in the morning? 

4 tháng 7 2018

Chọn đáp án: A → Tầm quan trọng và ý nghĩa của việc đọc sách

- Học vấn là thành quả tích lũy lâu dài của nhân loại => Sách chính là kho tàng lưu giữ những thành quả đã tích lũy đó => Đọc sách là con đường quan trọng của học vấn.

- Mỗi quyển sách có giá trị là một cột mốc trên con đường phát triển học thuật => Sách có ý nghĩa quan trọng trên con đường phát triển của nhân loại.

- Đọc sách là trả nợ quá khứ, là ôn lại kinh nghiệm của lòai người, là hưởng thụ kiến thức, lời dạy tâm huyết của quá khứ.

- Đọc sách là con đường tích lũy, nâng cao vốn tri thức, là sự chuẩn bị cho con đường chinh phục học vấn kéo dài hàng vạn dặm.

21 tháng 9 2019

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

Tobe

S + was/were + Ved/V2

Ví dụ:

She was an attractive girl. (Cô ấy đã từng là một cô gái cuốn hút.)

Verbs

S + Ved/V2

Ví dụ: I started loving him when I was the first year student.(Tôi đã bắt đầu yêu anh ấy khi còn là sinh viên năm thứ nhất.)

Công thức chung

S + was/were + V – ing

Ví dụ: She was playing piano lonely at night when a thief broke the window to get in. (Khi cô ấy đang chơi piano một mình giữa đêm thì một tên trộm đập vỡ cửa kính để đột nhập vào.)

Học Tốt!!!

trả lời

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNTHÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
TobeS + was/were + adj/NounVí dụ:She was an attractive girl. (Cô ấy đã từng là một cô gái cuốn hút.)VerbsS + V – edVí dụ: I started loving him when I was the first year student. (Tôi đã bắt đầu yêu anh ấy khi còn là sinh viên năm thứ nhất.)Công thức chungS + was/were + V – ingVí dụ: She was playing piano lonely at night when a thief broke the window to get in. (Khi cô ấy đang chơi piano một mình giữa đêm thì một tên trộm đập vỡ cửa kính để đột nhập vào.)   
 hc tốt 
25 tháng 8 2016

Nói về khả năng của chủ ngữ → dùng CAN cho ngữ cảnh hiện tại, COULD cho ngữ cảnh quá khứ

  • can swim.
  • Can you speak English?
  • Dogs can't climb trees.
  • My car can run very fast.
  • could swim when I was 5. (Sai: I can swim when I was 5.)
  • He said he could help me.

Nói về khả năng xảy ra chuyện gì → dùng COULD, không dùng CAN.

  • It could rain tomorrow. (Sai: It can rain tomorrow.)
  • "Where's Amanda?" "I don't know. She could be with Josh." (Sai: ... She can be with Josh.)

Do đó, COULD dùng để phỏng đoán một khả năng trong tương lai.

 

 

Nói về các khả năng mà hoàn cảnh cho phép → dùng CAN nếu bạn khá chắc chắn, dùng COULD nếu không chắc chắn lắm.

  • We can go to the beach this weekend. Or if you like, we can go to the mountains.
    → Hoàn cảnh hiện tại cho phép chúng ta làm những việc này, chứ đây không hẳn là khả năng thường trực của chúng ta.
  • We could go to the beach this weekend. Or if you like, we could go to the mountains.
    → Người nói chỉ đưa ra các giả thiết, chứ cũng chưa chắc là có thực hiện được không.

 

Yêu cầu ai đó làm việc gì một cách lịch sự → dùng CAN YOU hoặc COULD YOU đều được (COULD YOU lịch sự hơn một chút, nhưng cơ bản thì cũng như CAN YOU)

  • Can you help me, please?
  • Could you help me, please? (Chú ý: Không có nghĩa quá khứ gì ở đây cả.)


Đề nghị làm gì cho người khác  dùng CAN I hoặc COULD I

  • Can / Could I help you?


Xin phép ai → dùng CAN I hoặc COULD I

  • Can / Could I ask you something?
  • Can / Could I have some more tea?

Tuy nhiên, nếu bạn cho phép ai thì dùng CAN, không dùng COULD.

  • "Can/Could I ask you something?" "Yes, of course you can." (Sai: ... of course you could.)

 

Nhìn chung, dùng CAN trong ngữ cảnh hiện tại, còn COULD trong ngữ cảnh quá khứ. Nếu COULD xuất hiện trong ngữ cảnh hiện tại, đó là do người nói muốn thể hiện tính không chắc chắn. Đó là lý do khi xin phép, yêu cầu, hay đề nghị làm gì cho ai, bạn có thể dùng COULD cho câu nói bớt tính áp đặt.

25 tháng 8 2016

Could chỉ là nghĩa của Can thôi và có nghĩa là có thể

8 tháng 8 2017
Nguyên thể Quá khứ Quá khứ phân từ Nghĩa
be was/were been thì, là, bị, ở
become became become trở nên
begin began begun bắt đầu
catch caught caught bắt, chụp
come came come đến, đi đến
cut cut cut cắn, chặt
play played played chơi
look looked looked nhìn
want wanted wanted muốn
arrive arrived arrived đến
like liked liked thích
obey obeyed obeyed vâng lời
cry cried cried khóc
fly flew flown bay
get got got/gotten có được
give gave given cho
go went gone đi
have had had
know knew known biết
say said said nói

Lưu ý: Những từ in đậm là động từ có quy tắc.

Chúc bạn học tốt!!!

8 tháng 8 2017

spam à đây là toán nha bạn

6 tháng 12 2021

B