Đốt cháy P trong oxi thu được 28,4g P2O5. Hòa tan P2O5 vào H2O
a) Viết PTHH
b) mO2 phản ứng
c) Khối lượng H3PO4
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
b) \(n_P=\dfrac{24,8}{31}=0,8\left(mol\right)\)
PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
0,8--------------->0,4
=> mP2O5 = 0,4.142 = 56,8 (g)
c)
PTHH: P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
0,4--------------->0,8
=> mH3PO4 = 0,8.98 = 78,4 (g)
a) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
b) \(n_P=\dfrac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
_____0,1-->0,125---->0,05
=> mP2O5 = 0,05.142 = 7,1 (g)
c) VO2 = 0,125.22,4 = 2,8(l)
\(n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{13,4}{22,4}\approx0,6\left(mol\right)\)
PTHH : 4P + 5O2 -> 2P2O5
0,4 0,5
Xét tỉ lệ : \(\dfrac{0,4}{4}< \dfrac{0,6}{5}\) => O2 dư , P đủ
b. \(m_{O_2\left(dư\right)}=\left(0,6-0,5\right).32\approx3,2\left(g\right)\)
c. \(m_{P_2O_5}=0,05.142=7,1\left(g\right)\)
a) 4P + 5O2 \(\rightarrow\) 2P2O5.
b) Lượng photpho và oxi ban đầu lần lượt là 0,4 mol và 13,4/22,4\(\approx\)0,5982 mol (nếu ở đktc). Suy ra, oxi dư và dư khoảng 0,0982 mol (nếu ở đktc).
c) Lượng điphotpho pentaoxit tạo ra là 0,2 mol.
Khối lượng cần tìm là 0,2.142=28,4 (g).
+ta có:
2P + 5/2O2====> P205
0,2 0,3125 0,1
Xét tỉ lệ:
===> oxi dư. và n02 dư=0,025( mol)==> mo2 dư= 0,8(g)
b, mP205= 0,1.( 31.2+ 16.5)=14,2g
c, P205+ 3H20------> 2H3PO4
0,1 0,2
===> KHỐI LƯỢNG H3P04 là: 19,6
Khối lượng khí Oxi đã phản ứng là:
mP2O5 = mP + mO2
28,4 = 12,4 + mO2
mO2 = 28,4 - 12,4
mO2 = 16 g
\(n_P=\dfrac{m_P}{M_P}=\dfrac{4,65}{31}=0,15mol\)
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\)
0,15 0,075 ( mol )
\(m_{P_2O_5}=n_{P_2O_5}.M_{P_2O_5}=0,075.142=10,65g\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{m_{H_2O}}{M_{H_2O}}=\dfrac{18}{18}=1mol\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
0,075 < 1 ( mol )
0,075 0,15 ( mol )
\(m_{H_3PO_4}=n_{H_3PO_4}.M_{H_3PO_4}=0,15.98=14,7g\)
1) Gọi số mol P2O5 là a (mol)
PTHH: P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
a----------------->2a
\(m_{H_3PO_4\left(tổng\right)}=98.2a+\dfrac{10.200}{100}=196a+20\left(g\right)\)
mdd sau pư = 142a + 200 (g)
=> \(C\%_{dd.sau.pư}=\dfrac{196a+20}{142a+200}.100\%=17,93\%\)
=> a = 0,093 (mol)
=> mP2O5 = 0,093.142 = 13,206 (g)
2)
a) \(n_{O_2}=\dfrac{10,08}{22,4}=0,45\left(mol\right)\)
PTHH: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,9<-----------0,45<----0,45<----0,45
=> \(m_{KMnO_4\left(Pư\right)}=0,9.158=142,2\left(g\right)\)
=> \(m_{KMnO_4\left(tt\right)}=\dfrac{142,2.100}{80}=177,75\left(g\right)\)
=> \(m=\dfrac{177,75.100}{90}=197,5\left(g\right)\)
b)
X \(\left\{{}\begin{matrix}m_{K_2MnO_4}=0,45.197=88,65\left(g\right)\\m_{MnO_2}=0,45.87=39,15\left(g\right)\\m_{KMnO_4}=177,75-142,2=35,55\left(g\right)\\m_{tạp.chất}=197,5.10\%=19,75\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
nNa = 4,6/23 = 0,2 (mol)
PTHH: 4Na + O2 -> (t°) 2Na2O
Mol: 0,2 ---> 0,05 ---> 0,1
VO2 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (l)
mNa2O = 0,1 . 62 = 6,2 (g)
PTHH: Na2O + H2O -> 2NaOH
Mol: 0,1 ---> 0,1 ---> 0,2
mNaOH = 0,2 . 40 = 8 (g)
\(n_{P_2O_5}=\dfrac{28,4}{142}=0,2mol\)
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\)
0,5 0,2 ( mol )
\(m_{O_2}=0,5.32=16g\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
0,2 0,4 ( mol )
\(m_{H_3PO_4}=0,4.98=39,2g\)
4P+5O2-to>2P2O5
0,5-----0,2
P2O5+3H2O->2H3PO4
0,2--------0,6-------0,4
n P2O5=\(\dfrac{28,4}{142}=0,2mol\)
=>m O2=0,5.32=16g
=>m H3PO4=0,4.98=39,2g