Bài 3.Nung hoàn toàn 14,7 g Kaliclorat
a. Lập PTHH . TÍnh thể tích khí oxi sinh ra ( đktc)
b. Lượng khí oxi sinh ra đủ đót cháy 14,4(g) đơn chất R . Xác định đơn chất
c. Nếu dùng lượng oxi sinh ra đủ đót cháy 1,12g hỗn hợp(X) gồm hai khí CH4 , H2 . Tính % thể tích mỗi khí trong (X)
*ét ô étttt
a)
\(n_{KClO_3}=\dfrac{14,7}{122,5}=0,12\left(mol\right)\)
PTHH: 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
0,12---------------->0,18
=> VO2 = 0,18.22,4 = 4,032 (l)
b)
PTHH: 4R + nO2 --to--> 2R2On
\(\dfrac{0,72}{n}\)<--0,18
=> \(M_R=\dfrac{14,4}{\dfrac{0,72}{n}}=20n\left(g/mol\right)\)
Chọn n = 2 => MR= 40 (g/mol)
=> R là Ca
c)
Gọi số mol CH4, H2 là a, b (mol)
PTHH: CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
a--->2a
2H2 + O2 --to--> 2H2O
b-->0,5b
=> \(\left\{{}\begin{matrix}2a+0,5b=0,18\\16a+2b=1,12\end{matrix}\right.\)
=> a = 0,05 (mol); b = 0,16 (mol)
\(\left\{{}\begin{matrix}\%V_{CH_4}=\dfrac{0,05}{0,05+0,16}.100\%=23,81\%\\\%V_{H_2}=\dfrac{0,16}{0,05+0,16}.100\%=76,19\%\end{matrix}\right.\)
cảm ơnnn