K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

 Câu 1. Cá chép sống ở môi trường nào?A. Môi trường nước lợB. Môi trường nước ngọtC. Môi trường nước mặnD. Môi trường nước mặn, môi trường nước lợ Câu 2. Các hình thức sinh sản của ếch ?A. Thụ tinh ngoài và đẻ conB. Thụ tinh trong và đẻ conC. Thụ tinh trong và đẻ trứngD. Thụ tinh ngoài và đẻ trứngCâu 3. Mi mắt của ếch có tác dụng gì?A. Ngăn cản bụib. Để quan sát rõ và xa hơnC. Để có thể nhìn...
Đọc tiếp

 

Câu 1. Cá chép sống ở môi trường nào?

A. Môi trường nước lợ

B. Môi trường nước ngọt

C. Môi trường nước mặn

D. Môi trường nước mặn, môi trường nước lợ

Câu 2. Các hình thức sinh sản của ếch ?

A. Thụ tinh ngoài và đẻ con

B. Thụ tinh trong và đẻ con

C. Thụ tinh trong và đẻ trứng

D. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng

Câu 3. Mi mắt của ếch có tác dụng gì?

A. Ngăn cản bụi

b. Để quan sát rõ và xa hơn

C. Để có thể nhìn được ở dưới nước

D. Để giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra.

Câu 4. Trong những đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào là của thằn lằn?

A. Chi sau có màng bơi

B. Da tiết chất nhầy

C. Cổ dài

D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài

Câu 5. Trong các động vật dưới đây, con nào có hiện tượng noãn thai sinh?

A. Thằn lằn bóng đuôi dài

B. Thằn lằn bóng hoa

C. Cá sấu

D. Rùa

Câu 6 Lớp chim được phân chia thành những nhóm nào?

A. Chim chạy, chim bay, chim bơi

B. Chim ở cạn, chim trên không

C. Chim bơi, chim ở cạn

D. Chim chạy, chim bay

 

Câu 7. Những đại diện nào thuộc nhóm chim bay?

A. Đà điểu, vịt, gà

B. Chim cánh cụt, gà, cú

C. Công, đà điểu, chim cánh cụt

D. Công, gà, vịt, cú lợn.

Câu 8. Nhóm thú gồm toàn thú có guốc chẵn?

A. Lợn, ngựa

B. Voi, hươu

C. Lợn, bò

D. Bò, ngựa

Câu 9. Loài động vật nào phát ra tần số siêu âm lớn nhất?

A. Cá heo

B. Cá voi

C. Dơi

D. Sư tử

Câu 10. Loài động vật nào dưới đây sinh sản bằng cách đẻ trứng?

A. Kanguru

B. Dơi ăn quả

C. Thú mỏ vịt

D. Chuột chù

Câu 11. Thỏ có quan hệ họ hàng gần nhất với động vật nào dưới đây?

A. Thần lằn bóng

B. Cá chép

C. Chim bồ câu

D. Ếch

Câu 12. Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm những động vật di chuyển bằng cách nhảy hai chân sau?

A. Vịt trời, châu chấu, gà lôi, vượn, hươu

B. Giun đất

C. Châu chấu, kanguru

D. Cá chép, vịt trời.

Câu 13. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào giúp nâng cao tỉ lệ thụ tinh?

A. Thụ tinh trong

B. Đẻ con, thai sinh

C. Chăm sóc trứng và con

D. Đẻ con, thai sinh, chăm sóc trứng và con.

Câu 14. Trong ngành Động vật có xương sống, lớp nào tiến hóa nhất?

A. lớp Chim.       B. lớp Lưỡng Cư.

C. lớp Bò sát.   D. lớp Thú.

Câu 15. Khi nói về phổi và hoạt động hô hấp của chim bồ câu, phát biểu nào sau đây sai?

A. phổi gồm một mạng ống khí dày đặc.

B. hệ thống túi khí phân nhánh gồm 9 túi.

C. khi chim đậu, hô hấp nhờ sự thay đổi thể tích lồng ngực.

D. không khí đi theo hai chiều khác nhau cả khi hít vào và cả khi thở ra.

Câu 16. Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ guốc chẵn?

A. tê giác.      B. voi.      C. ngựa.      D. cừu.

Câu 17. Thỏ đào hang bằng bộ phận nào?

A. chi sau.      B. chi trước.      C. đuôi.      D. răng.

Câu 18. Ếch đồng hô hấp bằng bộ phận nào?

A. da và phổi.

B. chỉ bằng phổi.

C. hệ thống ống khí.

D. mang.

Câu 19. Hiện nay, nguyên nhân chính dẫn đến sự tuyệt chủng của nhiều loài động thực vật là

A. do sự phun trào núi lửa.

B. do thiên tai, dịch bệnh bất thường.

C. do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần.

D. do hoạt động của con người.

Câu 20. Ở chim bồ câu, thân hình thoi giúp

A. giảm trọng lượng khi bay.

B. giảm sức cản của không khí khi bay.

C. chim bay chậm hơn.

D. tăng khả năng trao đổi khí khi bay.

Câu 21. Phát biểu nào dưới đây về thằn lằn bóng đuôi dài là sai?

A. là động vật biến nhiệt.

B. ưa sống khô ráo và thích phơi nắng.

C, tim 3 ngăn.

D. phát triển qua biến thái.

Câu 22. Thời xưa, khi phương tiện liên lạc còn chưa phát triển, con người thường nhờ động vật nào sau đây làm phương tiện đưa thư. Hay chúng còn được mệnh danh là các “bưu tá viên”.

A. bồ câu.                           B. chim ưng.

C. chim đại bàng.               D. chim sẻ.

Câu 23. Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?

A. đà điểu châu Phi.

B. chim cánh cụt hoàng đế.

C. bồ nông châu Úc.

D. kền kền.

Câu 24. Động vật nào dưới đây là đại diện của ngành Chân khớp?

A. châu chấu.      B. giun đất.      C. đỉa.      D. trai sông.

27:

Câu 25: Hệ hô hấp của chim bồ câu có :
A. Khí quản.          B. 2 phế quản     .                 
C. 2 lá phổi.           D Khí quản, 2 phế quản và 9 Túi khí

mình đang cần gấp, mình sẽ tick cho 10 bạn đầu tiên, cảm ơn các bạn rất nhiều!

10
14 tháng 5 2021

1. B

2. D

3. D

4. C

6. A

7. D

8. C

9. C

10. C

12. C

13. D

14. D

15. D

16. D

17.B

18. A

19. D

20. B

21. D

22. A

23. A

24. A

25. A

14 tháng 5 2021

1. B

2. D

3. D

4. C

6. A

8. C

9. B

10. C

12. C

13. D

14. D

15. A

17. B

19. D

20. B

21. D

22. A

23. A

24. A

25. A

Câu 11: Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:A. Dưới nước và trên cạn                      B. Dưới nước và trên khôngC. Trên cạn và trên không                     D. Dưới nước, trên cạn và trên khôngCâu 12: Các động vật nguyên sinh sống kí sinh làA. Trùng roi, trùng biến hình                   B. Trùng biến hình, trùng giàyC. Trùng kiết lị, trùng sốt rét                    D. Trùng sốt rét, trùng biến hìnhCâu 13: Để phòng...
Đọc tiếp

Câu 11: Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:

A. Dưới nước và trên cạn                      B. Dưới nước và trên không

C. Trên cạn và trên không                     D. Dưới nước, trên cạn và trên không

Câu 12: Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là

A. Trùng roi, trùng biến hình                   B. Trùng biến hình, trùng giày

C. Trùng kiết lị, trùng sốt rét                    D. Trùng sốt rét, trùng biến hình

Câu 13: Để phòng chống giun dẹp kí sinh, cần phải:

A. Ăn chín, uống sôi                                              B. Diệt giun sán định kì

C. Diệt các vật chủ trung gian                                D. Tất cả các đáp án trên

Câu 14: Động vật nguyên sinh di chuyển bằng chân giả là:

A. trùng roi xanh

B. trùng biến hình

C. trùng giầy

D. trùng kiết lị

Câu 15: Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?

A. Cấu tạo từ tế bào                                  B. Lớn lên và sinh sản

C. Có khả năng di chuyển                         D. Cả a và b đúng

Câu 16: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh

A. Tự dưỡng                                             B. Dị dưỡng

C. Tự dưỡng và dị dưỡng                         D. Kí sinh 

Câu 17: Trùng kiết lị dinh dưỡng bằng cách nào?

A. Ăn hồng cầu

B. Nuốt hồng cầu.

C.Chui vào hồng cầu

D. Phá hồng cầu.

1
28 tháng 10 2021

Câu 11: Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:

A. Dưới nước và trên cạn                      B. Dưới nước và trên không

C. Trên cạn và trên không                     D. Dưới nước, trên cạn và trên không

Câu 12: Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là

A. Trùng roi, trùng biến hình                   B. Trùng biến hình, trùng giày

C. Trùng kiết lị, trùng sốt rét                    D. Trùng sốt rét, trùng biến hình

Câu 13: Để phòng chống giun dẹp kí sinh, cần phải:

A. Ăn chín, uống sôi                                              B. Diệt giun sán định kì

C. Diệt các vật chủ trung gian                                D. Tất cả các đáp án trên

Câu 14: Động vật nguyên sinh di chuyển bằng chân giả là:

A. trùng roi xanh

B. trùng biến hình

C. trùng giầy

D. trùng kiết lị

Câu 15: Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?

A. Cấu tạo từ tế bào                                  B. Lớn lên và sinh sản

C. Có khả năng di chuyển                         D. Cả a và b đúng

Câu 16: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh

A. Tự dưỡng                                             B. Dị dưỡng

C. Tự dưỡng và dị dưỡng                         D. Kí sinh 

Câu 17: Trùng kiết lị dinh dưỡng bằng cách nào?

A. Ăn hồng cầu

B. Nuốt hồng cầu.

C.Chui vào hồng cầu

D. Phá hồng cầu.

28 tháng 10 2021

bạn làm thiếu kìa giúp mik vs

 

28 tháng 1 2017

Đáp án cần chọn là: D

Môi trường sống của sinh vật được phân chia theo: III và V

28 tháng 5 2018

Đáp án D

Môi trường sống của sinh vật được phân chia theo : III và V

1 tháng 6 2018

Đáp án D

Môi trường sống của sinh vật được phân chia theo : III và V

Câu 46. Môi trường sống của lớp cá xương mà không có ở lớp cá sụn làA. Nước ngọt.B. Nước mặn.C. Nước lợ.D. Nước mặn và nước lợ.Câu 49. Đa dạng sinh học không biểu hiện ở tiêu chí nào sau đâyA. Đa dạng nguồn gen.B. Đa dạng hệ sinh thái.C. Đa dạng loài.D. Đa dạng môi trường.Câu 50. Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?A. Hoang...
Đọc tiếp

Câu 46. Môi trường sống của lớp cá xương mà không có ở lớp cá sụn là

A. Nước ngọt.

B. Nước mặn.

C. Nước lợ.

D. Nước mặn và nước lợ.

Câu 49. Đa dạng sinh học không biểu hiện ở tiêu chí nào sau đây

A. Đa dạng nguồn gen.

B. Đa dạng hệ sinh thái.

C. Đa dạng loài.

D. Đa dạng môi trường.

Câu 50. Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?

A. Hoang mạc.                                                

B. Rừng ôn đới.

C. Rừng mưa nhiệt đới.                                   

D. Đài nguyên.

Câu 52. Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?

A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.

B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.

C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.

D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.

Câu 56. Cơ thể sứa có dạng

A. Đối xứng tỏa tròn.

B. Đối xứng hai bên.

C. Dẹt 2 đầu.

D. Không có hình dạng cố định

Câu 60. Thực vật nào dưới đây có mạch dẫn, không có hạt

A. Rêu.

B. Cây rau bợ.

C. Cây thông.

D. Cây ổi.

 

6
14 tháng 3 2022

Câu 46. Môi trường sống của lớp cá xương mà không có ở lớp cá sụn là

A. Nước ngọt.

B. Nước mặn.

C. Nước lợ.

D. Nước mặn và nước lợ.

Câu 49. Đa dạng sinh học không biểu hiện ở tiêu chí nào sau đây

A. Đa dạng nguồn gen.

B. Đa dạng hệ sinh thái.

C. Đa dạng loài.

D. Đa dạng môi trường.

Câu 50. Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?

A. Hoang mạc.                                                

B. Rừng ôn đới.

C. Rừng mưa nhiệt đới.                                   

D. Đài nguyên.

Câu 52. Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?

A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.

B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.

C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.

D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.

Câu 56. Cơ thể sứa có dạng

A. Đối xứng tỏa tròn.

B. Đối xứng hai bên.

C. Dẹt 2 đầu.

D. Không có hình dạng cố định

Câu 60. Thực vật nào dưới đây có mạch dẫn, không có hạt

A. Rêu.

B. Cây rau bợ.

C. Cây thông.

D. Cây ổi.

14 tháng 3 2022

A
A

C

D

A

B

22 tháng 12 2022

TK:

Cần thường xuyên tuyên truyền, nâng cao nhận thức của cộng đồng trong việc: không săn bắt động vật quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng; không khai thác, đánh bắt hải sản,...

TL
6 tháng 2 2021

1, Nêu cấu tạo của ếch đồng thích nghi với môi trường nước và môi trường ở cạn

 

+ Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.

 

+ Dầu trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí

 

– Cách di chuyển của ếch môi trường cạn :

 

+ Dùng chân sau làm điểm tựa để bật nhẩy

 

+ Sau đó, duỗi dài người để dướn về phía trước.

 

– Cách di chuyển của ếch môi trường nước :

 

+ Chúng dùng màng bơi căng giữa các ngón ở chân sau đẩy nước → bơi về phía trước.

 

+ Mũi và mắt ở vị trí cao nhất trên đầu → ló mắt và mũi khỏi mặt nước.

TL
6 tháng 2 2021

2, Vì sao vào mùa đông người ta không tìm thấy ếch đồng?

 

Ếch sống nơi ẩm ướt (vừa ở nước vừa ở cạn); thường đi kiếm mồi vào ban đêm; là động vật biến nhiệt. Mùa đông chúng ta lại ít nhìn thấy ếch vì ếch đã trú đông.