khi cho bí đỏ thuần chủng lá tròn lai với lá dài thu được f1 cho f1 tự thụ phấn được f2 gồm 120 cây lá dài, 39 cây lá tròn hãy biện luận sơ đồ lai từ p tới f2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
F1 toàn đỏ thẫm, lá chẻ
--> đỏ thẫm lá chẻ là trội
A: đỏ thẫm; a: vàng; B: lá chẻ; b: lá nguyên
Sơ đồ lai:
P: AABB x aabb
G(P): A, B a, b
F1: AaBb
F1 x F1: AaBb x AaBb
G(F1): AB, Ab, aB, ab
F2: 1AABB:2AABb:2AaBB:4AaBb:1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb
- quy ước gen
+ lá chẻ: A
+ lá nguyên: a
cây lá chẻ thuần chủng có kiểu gen: AA
cây lá nguyên thuần chủng có kiểu gen: aa
- viết sơ đồ lai
P: Lá chẻ x Lá nguyên
AA aa
G: A a
F1: Aa ( 100% lá chẻ )
F1 tự thụ phấn ( F1 x F1 )
P: Lá chẻ x Lá chẻ
Aa Aa
G A,a A,a
F2: AA, aa, 2Aa
KH: 3 lá chẻ, 1 lá nguyên ( 3:1 )
a. Xét thế hệ F2 thấy:
- Tính trạng hình dạng quả có 3 kiểu hình: 300 quả tròn: 600 quả bầu dục: 300 quả dài có tỷ lệ là 1:2:1 => tính trạng hình dạng quả tuân theo quy luật trội không hoàn toàn.
- Tính trạng hình dạng có 2 loại kiểu hình: lá nguyên: lá chẻ = 3:1 => Tính trạng hình dạng lá tuân theo quy luật trội hoàn toàn; lá nguyên trội hoàn toàn so với tính trạng lá chẻ.
- Xét chung cả 2 tính trạng: thấy tích tỷ lệ của 2 tính trạng = (3:1)(1:2:1) khác với tỷ lệ phân tính ở F2 => 2 tính trạng do các gen nằm trên 1 NST tương đồng quy định (Liên kết gen).
b. Quy ước:
A- quả tròn > a- quả dài
B- lá nguyên > b- lá chẻ
Sơ đồ lai:
P: AB/AB x ab/ab
Gp: AB - ab
F1: AB/ab
F1: AB/ab x AB/ab
GF1: AB, ab – AB, ab
F2: AB/AB: 2AB/ab: ab/ab
Pthuần chủng tương phảnt
F1: 100% hoa đỏ, lá nguyên
=> Hoa đỏ, lá nguyên trội hoàn toàn so với hoa trắng, lá xẻ thùy
Quy ước : A: hoa đỏ; a : hoa trắng
B : lá nguyên; b: lá xẻ thùy
F2 : 1/16 hoa trắng, lá xẻ thùy = 1/4 x 1/4
=> Đỏ : trắng = 3 : 1 --> Aa x Aa
Lá nguyên : lá xẻ thùy = 3 : 1 --> Bb x Bb
Vì F2 có 4 loại kiểu hình, không xảy ra trao đổi chéo
=> F1 dị hợp tử 2 cặp gen, phân li độc lập
P : AABB ( hoa đỏ, lá nguyên ) x aabb (Hoa trắng, lá xẻ thùy)
G AB ab
F1: AaBb ( 100% hoa đỏ, lá nguyên )
F1xF1: AaBb x AaBb
G AB,Ab,aB,ab AB,Ab,aB,ab
F2 : 1AABB : 2AaBB : 2 AABb : 4 AaBb
1 aaBB : 2 aaBb
1 AAbb : 2 Aabb
1aabb
TLKG: 9A_B_ : 3A_bb : 3 aaB_ : 1 aabb
TLKH: 9 hoa đỏ, lá nguyên: 3 hoa đỏ, lá xẻ thùy: 3 hoa trắng , lá nguyên : 1 hoa trắng, lá xẻ thùy
b) Hoa đỏ, lá xẻ thùy F2 : 1AAbb : 2Aabb
tỉ lệ giao tử : 2/3Ab ; 1/3ab
F3 : 4/9AAbb : 4/9Aabb : 1/9aabb
KH : 8 hoa đỏ, lá xẻ thùy: 1 hoa trắng, lá xẻ thùy
Bài 2:
a)Quy ước gen: A hạt tròn. a hạt dài
kiểu gen: AA: tròn. aa: dài
P(t/c). AA( tròn). x. aa( dài)
Gp. A. a
F1. Aa(100% tròn)
F1 xf1. Aa( tròn). x. Aa(tròn)
GF1. A,a. A,a
F2. 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình:3 tròn:1 dài
b) kiểu gen F1: Aa( tròn)
Kiểu gen hạt tròn F2: AA; Aa
TH1.P. Aa( tròn). x. AA( tròn)
Gp. A,a. A
Fp. 1AA:1Aa
Kiểu hình:100% tròn
TH2:P. Aa( tròn). x. Aa(tròn)
Gp. A,a. A,a
Fp. 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình:3 tròn:1 dài
=> có thể xảy ra 1 trong hai TH trên
c) kiểu gen F2: AA; Aa; aa. Lai phân tích
TH1.F2. AA( tròn). x. aa( dài)
Gf2. A. a
F3: Aa(100% tròn)
TH2. F2. Aa( tròn). x. aa( dài)
GF2. A, a. a
F3. 1Aa:1aa
Kiểu hình:1 tròn :1 dài
TH3: F2. aa( dài). x. aa( dài)
GF2. a. a
F 3. aa(100% dài)
Ta coi tính trạng màu sắc quả do một cặp gen quy định.
Quy ước gen: Quả đỏ A >> a quả vàng
P: AA (quả đỏ) x aa (qua vàng)
G(P):A___________a
F1: Aa(100%)__quả đỏ (100%)
F1 x F1: Aa (quả đỏ) x Aa (quả đỏ)
G(F1): (1A:1a)________(1A:1a)
F2:1AA:2Aa:1aa (3 quả đỏ: 1 quả vàng)
Cây quả đỏ thuần chủng lai với cây quả vàng. F1 đồng tính kiểu hình quả đỏ
=> Tính trạng màu sắc quả di truyền theo QL phân li của Menđen. Tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng
Quy ước gen: Quả đỏ A >> a quả vàng
P: AA (Quả đỏ) x aa (Quả vàng)
G(P):A________a
F1: Aa(100%)__Quả đỏ (100%)
F1 x F1: Aa (Quả đỏ) x Aa (Quả đỏ)
G(F1): (1A:1a)________(1A:1a)
F2: 1AA:2Aa:1aa (3 quả đỏ:1 quả vàng)
mn trả lời giúp em với ạ
Xét tỉ lệ kiểu hình F2:
\(\dfrac{ladai}{latron}=\dfrac{120}{39}\approx\dfrac{3}{1}\)
=> Phép lai này tuân theo định luật phân tính của Menđen
=> F1: Aa (lá dài)
quy ước gen:
A: lá dài
a: lá tròn
xác định kiểu gen P:
Cây bí đỏ lá dài tuần chủng có kiểu gen AA
Cây bí đỏ lá tròn thuần chủng có kiểu gen aa
ta có sơ đồ lai
P: AA x aa
GP:A a
F1: Aa (100% lá dài)
F1xF1: Aa x Aa
GF1: A,a A,a
F2:
Kết quả: +Kiểu gen: 1AA:2Aa:1aa
+ Kiểu hình: 3 lá dài: 1 lá tròn
=> Kết quả này phù hợp với giả thiết