K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 2 2022

TL: 

C nhé 

@@@@@@@@@@ 

HT

Câu 19. Điều kiện nào sau đây tạo nên  tính đa dạng trong sản xuất nông nghiệp nước ta?A.Đất                 B.Nước              C. Khí hậu               D.Sinh vậtCâu 20 .  Vùng  nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta ?A. Đb sông Hồng       B. Đb sông Cửu Long.     C. Bắc Trung Bộ               D. Đông Nam Bộ.Câu 21. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào nước ta  đứng đầu về cây cà...
Đọc tiếp

Câu 19. Điều kiện nào sau đây tạo nên  tính đa dạng trong sản xuất nông nghiệp nước ta?

A.Đất                 B.Nước              C. Khí hậu               D.Sinh vật

Câu 20 .  Vùng  nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta ?

A. Đb sông Hồng       B. Đb sông Cửu Long.     C. Bắc Trung Bộ               D. Đông Nam Bộ.

Câu 21. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào nước ta  đứng đầu về cây cà phê?

A.Trung du  và miền  núi Bắc Bộ               B.Bắc Trung Bộ

C Đông Nam Bộ                                         D.Tây Nguyên

Câu 22 Loại  rừng cung cấp gỗ chủ yếu  cho ngành công nghiệp chế biến là:

A.rừng tự nhiên     B.rừng phòng hộ       C. rừng đặc dụng        D. rừng sản xuất

Câu 23.Ngư trường  trọng điểm nào sau đây nằm ở cực Nam đất  nước?

A.Ninh Thuận , Bình Thuận, Bà Rịa-Vũng Tàu          B.Hải Phòng, Quảng Ninh

C.Quần đảo Hoàng Sa-Quần đảo Trường Sa       D.Cà Mau, Kiên Giang

Câu 24.Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn là :

A. Tạo sự đa dạng sinh học.                        B. Điều hoà nguồn nước của các sông.

C. Điều hoà khí hậu, chắn gió bão.              D. Cung cấp gỗ và lâm sản quý.

Câu 25.Hai tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta là:

A.Kiên Giang, Long An                       B.ĐồngTháp, Bến Tre

C.Cà Mau, An Giang                           D.Ninh Thuân, Bình Thuận

Câu 26.Thế mạnh nổi bật để phát triển ngành khai thác thủy sản nước ta là:

A.có vùng biển rộng, nguồn lợi hải sản phong phú

B. có vùng biển rộng, bờ biển dài,  diện tích rừng ngập mặn lớn

C.mạng lưới sông hồ , kênh rạch chằng chịt

D.hệ thống tàu thuyền, phương tiện đánh bắt hiện đại

Câu 27.Nuôi trồng thủy sản  nước lợ  phát triển thuận lợi ở vùng nước nào?

A.Hệ thống sông suối , ao hồ                       B.Vũng , vịnh, vùng biển ven các đảo

C.Các ngư trường trọng điểm                      D.Bãi triều,đầmphá, rừng  ngập mặn

Câu 28. Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta là:

A. dân cư và lao động.                           

B. thị trường, chính sách phát triển công nghiệp

C. các nhân tố kinh tế - xã hội.          

D. cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng.

Câu 29.  Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta hiện nay là:

A.Hà Nội,Đà Nẵng

B.Hà Nội,TP Hồ Chí Minh

C.Đà Nẵng,Hải Phòng

D.Đà Nẵng,TP Hồ Chí Minh

Câu 30. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết  những tỉnh/thành phố nào sau đây dẫn đầu về sản lượng khai thác thủy sản?

A.Kiên Giang, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Thuận       B. Kiên Giang,An Giang,Cần Thơ

C.Thanh Hóa, Hà Tĩnh,  Quảng Bình                      D. An Giang,Đồng Tháp, Cần Thơ

Câu 31. Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến phát triển, phân bố công nghiệp?

A.Đất               B. Nước              C. Khoáng sản              D.Sinh vật

Câu 32.Ngành công nghiệp chế biến lương thực,thực phẩm ở nước ta phát triển dựa vào ưu thế chủ yếu nào sau đây?

A.nguồn nhân công dồi dào , giá rẻ

B.Kinh nghiệm sản xuất được tích lũy lâu đời

C.Nguồn nguyên liệu phong phú, tại chỗ

D.Nguồn vốn thu hút từ nước ngoài

Câu 33.Khó  khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện nước ta là:

A.mùa khô, mực nước các hồ thủy điện hạ thấp

B.sông ngòi nhỏ ,ngắn,tiềm năng thủy điện thấp

C.miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn thấp

D.sông ngòi nước ta có lưu lượng nhỏ

Câu 34 Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây phát triển dựa vào nguồn nhân lực dồi dào?

A.Khai thác nhiên liệu                        B.Vật liệu xây dựng

C.Cơ khí, điện tử                                D.Dệt may

Câu 35.Nhân tố nào sau đây làm cho mỗi vùng ở nước ta có thế mạnh khác nhau trong phát triển công nghiệp?

A.Vị trí địa lí                                          B.Điều kiện khí hậu

C.Yếu tố địa hình                                  D.Sự phân bố tài nguyên

Câu 36.Ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp nước ta là:

A.hóa chất          B.khai thác nhiên liệu       C. vật liệu xây dựng         D.chế biến lương thực thực phẩm

Câu 37. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác

A. Công nghiệp điện tử.  B. Công nghiệp hoá chất. C. Công nghiệp nhẹ     D.  Công nghiệp năng lượng.

Câu 38.Các mỏ dầu nào sau đây đang được khai thác?

A.Hồng Ngọc ,Rạng Đông    B.Lan Đỏ,Bạch Hổ   C.LanTây, Đại Hùng      D.Hồng Ngọc ,Lan Đỏ

A biểu đồ cột đôi     B. biểu đồ miền    C biểu đồ đường   D. biểu đồ cột chồng

Câu 39.Nhân tố nào sau đâylàm cho cơ cấu công nghiệp trở lên đa dạng và linh hoạt hơn?

A.Dân cư và nguồn lao động

B.Sức ép của thị trường tiêu thụ sản phẩm

C.Chính sách phát triển công nghiệp

D.Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất-kĩ thuật

Câu 40. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm có tác dụng gì?

A.Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

B.Góp phần tăng thu nhập cho người dân

   C.Thu hút vốn đầu tư nước ngoài

   D.Đápứng nhu cầu thi trường trong nước

1
21 tháng 10 2021

Tách ra đi bạn

Câu 1: Yếu tố nào dưới đây không là căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng?A. Khí hậu. B. Loại cây trồng.C. Tình hình phát sinh sâu bệnh ở mỗi địa phương. D. Con người.Câu 2: Có mấy phương pháp gieo trồng cây nông nghiệp?A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 3: Vụ đông xuân kéo dài trong khoảng thời gian nào?A. tháng 4 đến tháng 7 B. tháng 6 đến tháng 11C. tháng 9 đến tháng 12 D. tháng 11 đến tháng 4 năm sauCâu 4: Phát biểu nào sau...
Đọc tiếp

Câu 1: Yếu tố nào dưới đây không là căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng?
A. Khí hậu. B. Loại cây trồng.
C. Tình hình phát sinh sâu bệnh ở mỗi địa phương. D. Con người.
Câu 2: Có mấy phương pháp gieo trồng cây nông nghiệp?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Vụ đông xuân kéo dài trong khoảng thời gian nào?
A. tháng 4 đến tháng 7 B. tháng 6 đến tháng 11
C. tháng 9 đến tháng 12 D. tháng 11 đến tháng 4 năm sau
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về phương pháp trồng cây thủy canh
A. Cây được trồng trong thùng xốp
B. Phần lớn rễ cây nằm trên giá đỡ và nằm ngoài dung dịch
C. Áp dụng ở thành phố
D. Phần lớn rễ cây nằm trong dung dịch để hút nước, chất dinh dưỡng.
Câu 5: Loại bỏ các cây yếu, cây bị bệnh, chỗ cây mọc quá dày. Đây là nội dung của
công việc nào khi chăm sóc cây trồng?
A. Tỉa cây. B. Dặm cây. C. Làm cỏ. D. Vun xới.
Câu 6: Loại cây trồng nào dưới đây cần tưới ngập?
A. Lúa. B. Khoai. C. Su hào. D. Ngô.
Câu 7: Đậu xanh được thu hoạch bằng phương pháp nào?
A. Hái B. Nhổ C. Đào D. Cắt
Câu 8: Phương pháp đào sử dụng công cụ lao động gì?
A. Cuốc. B. Kéo. C. Liềm. D. Tay.
Câu 9: Ví dụ nào dưới đây không phải là hình thức luân canh cây trồng cạn với cây
trồng nước?
A. Lúa - Ngô. B. Lúa - Đậu tương.
C. Dưa chuột - Mướp. D. Lạc - Lúa.
Câu 10: Có mấy hình thức luân canh?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Luân canh là gì?
A. Cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một
diện tích.
B. Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất.
C. Trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích.
D. Tăng từ một vụ lên hai, ba vụ
Câu 12: Các loại nông sản như rau, củ, quả, nên dùng phương pháp bảo quản nào thì tốt
nhất?
A. Để ở nhiệt độ thường B. Bảo quản thông thoáng

C. Bảo quản kín D. Bảo quản lạnh
Câu 13: Để bảo quản tốt hạt thóc, thì hạt thóc được sấy khô để giảm lượng nước còn
bao nhiêu %?
A. 8% B. 9% C. 12% D. 5%
Câu 14: Thời vụ là:
A. Khoảng thời gian nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
B. Khoảng thời gian nhất định mà nhiều loại cây được gieo trồng.
C. Khoảng thời gian không nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
D. Khoảng thời gian mà con người thích gieo trồng.
Câu 15: Phương pháp tưới nước tạo thành hạt nhỏ, tỏa ra bằng hệ thống vòi tưới là:
A. Tưới theo hàng, vào gốc cây B. Tưới thấm
C. Tưới ngập D. Tưới phun mưa
Câu 16: Các loại phân nào sau đây được sử dụng để bón thúc:
A. Phân hữu cơ, phân lân B. Phân lân, phân chuồng
C. Phân hữu cơ hoai mục, phân hóa học D. Phân kali, phân lân
Câu 17: Mục đích của việc làm cỏ là:
A. Diệt cỏ dại và sâu, bệnh hại B. Chống đổ
C. Làm đất tơi xốp D. Hạn chế bốc hơi nước
Câu 18: Để đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản, cần phải tiến hành thu
hoạch như thế nào?
A. Đúng lúc, đúng độ chín, cẩn thận
B. Đúng lúc, đúng độ chín, nhanh gọn
C. Đúng lúc, đúng độ chín, cẩn thận, nhanh gọn
D. Nhanh gọn, cẩn thận
Câu 19: Có mấy phương pháp để bảo quản nông sản?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20: Các loại nông sản như sắn, ngô, đỗ hay được chế biến bằng phương pháp nào
dưới đây:
A. Sấy khô B. Chế biến thành tinh bột hay bột mịn
C. Đóng hộp D. Muối chua

1
4 tháng 3 2022

ít bữa hỏi tưng câu nhiều quá không trả lời được

Câu 1: Yếu tố nào dưới đây không là căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng?A. Khí hậu. B. Loại cây trồng.C. Tình hình phát sinh sâu bệnh ở mỗi địa phương. D. Con người.Câu 2: Có mấy phương pháp gieo trồng cây nông nghiệp?A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 3: Vụ đông xuân kéo dài trong khoảng thời gian nào?A. tháng 4 đến tháng 7 B. tháng 6 đến tháng 11C. tháng 9 đến tháng 12 D. tháng 11 đến tháng 4 năm sauCâu 4: Phát biểu nào sau...
Đọc tiếp

Câu 1: Yếu tố nào dưới đây không là căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng?
A. Khí hậu. B. Loại cây trồng.
C. Tình hình phát sinh sâu bệnh ở mỗi địa phương. D. Con người.
Câu 2: Có mấy phương pháp gieo trồng cây nông nghiệp?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Vụ đông xuân kéo dài trong khoảng thời gian nào?
A. tháng 4 đến tháng 7 B. tháng 6 đến tháng 11
C. tháng 9 đến tháng 12 D. tháng 11 đến tháng 4 năm sau
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về phương pháp trồng cây thủy canh
A. Cây được trồng trong thùng xốp
B. Phần lớn rễ cây nằm trên giá đỡ và nằm ngoài dung dịch
C. Áp dụng ở thành phố
D. Phần lớn rễ cây nằm trong dung dịch để hút nước, chất dinh dưỡng.
Câu 5: Loại bỏ các cây yếu, cây bị bệnh, chỗ cây mọc quá dày. Đây là nội dung của
công việc nào khi chăm sóc cây trồng?
A. Tỉa cây. B. Dặm cây. C. Làm cỏ. D. Vun xới

0
1: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôiB. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôiC. Cả A và B đều đúng ​D. Cả A và B đều sai2: Khi chọn nuôi gà để sản xuất trứng nên chọn:A. Gà Tam HoàngB. Gà có thể hình dàiC. Gà RiD. Gà có thể hình ngắn.3: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi...
Đọc tiếp

1: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?

A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi

B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi

C. Cả A và B đều đúng ​

D. Cả A và B đều sai

2: Khi chọn nuôi gà để sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng

B. Gà có thể hình dài

C. Gà Ri

D. Gà có thể hình ngắn.

3: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:

A. Theo mức độ hoàn thiện của giống ​​

B. Theo địa lí

C. Theo hình thái, ngoại hình​​​ ​

D. Theo hướng sản xuất

4: Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp không cần qua bước chuyển hóa?

A. Protein​​

B. Muối khoáng

​C. Gluxit​

D. Vitamin

5: Gluxit trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?

A. Nước​

B. Axit amin

​​C. Đường đơn

​D. Ion khoáng

6: Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng​

B. Sự phát dục​

C. Phát dục sau đó sinh trưởng

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

4: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?

A. Giống kiêm dụng​

B. Giống lợn hướng mỡ​

C. Giống lợn hướng nạc​

D. Tất cả đều sai

7: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý​​

B. Theo hình thái, ngoại hình

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống​

D. Theo hướng sản xuất

8: Chọn giống vật nuôi là:

A. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực lại làm giống.

B. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái lại làm giống.

C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm giống.

D. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé lại làm giống.

9: Nước trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?

A. Nước.​

B. Axit amin.​​

C. Đường đơn.​

D. Ion khoáng.

0
2 tháng 3 2022

Giống vật nuôi quyết định đến yếu tố nào sau đây:

A.năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi

B.chất lượng thịt

C.lượng mỡ

D.chất lượng sữa

2 tháng 3 2022

A

14 tháng 4 2022

D

14 tháng 4 2022

D

18 tháng 12 2021

CÂU HỎI

11 tháng 5 2021

c