Bài 14. Câu “Chỉ khác là quả thị màu vàng” thuộc kiểu câu Ai làm gì? Hay Ai thế nào?
……………………………………………………………………………………………
Bài 15. Tìm cặp từ hô ứng điền vào chỗ trống cho thích hợp:
a) Trong những ngày chiến đấu, ông đi đến …………… thì chiếc bi đông cũng theo ông đến………………………….
b) ………….… biết nhiều chuyện về chiếc bi đông tôi ……………… quý nó.
c) Chị Thắm thích thú với mấy quả thị ………….… thì ông lại gắn bó với chiếc bi đông……………………
Bài 16. Viết 3 danh từ theo yêu cầu sau:
a) Danh từ chỉ tên người, tên dân tộc Việt Nam:
……………………………………………………………………………………………
b) Danh từ chỉ tên các tỉnh (thành phố) của Việt Nam:
……………………………………………………………………………………………
Bài 17. Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống trong mỗi câu cho phù hợp:
(an ninh, an toàn, bình yên)
a) Những cánh đồng bát ngát với những đàn trâu thung thăng gặp cỏ trông như một bức tranh về cuộc sống……………ở quê hương tôi.
b) Để …………….cho mình và cho mọi người, chúng ta cần đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông.
c) Các anh bộ đội biên phòng luôn chắc tay súng bảo vệ……………..cho cuộc sống những vùng đất biên giới của Tổ quốc.
Bài 18. Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp:
điều tra, xét xử, công an, viện kiểm soát, tòa án, cơ quan an ninh, Bộ nội vụ, bảo mật, chánh án, luật sư, đồn biên phòng, giữ bí mật.
a) Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ an ninh:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự, an ninh:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 19. Gạch dưới những cặp từ hô ứng trong các câu ghép sau:
a) Bố mẹ chưa đi làm về, tôi đã nấu cơm xong và dọn dẹp nhà cửa tinh tươm.
b) Bà bảo sao tôi làm vậy.
c) Gió càng to, mưa càng lớn.
d) Tôi vừa về đến nhà, mẹ cũng vừa nấu cơm xong.
Bài 20. Điền các cặp từ hô ứng thích hợp vào mỗi chỗ trống:
a) Tôi ……………..dỗ, bé…………….khóc
b) Trời……………sáng, nông dân……………ra đồng.
c) Bà con dân làng nấu…………………cơm,Gióng ăn hết……………….
III. CẢM THỤ VĂN HỌC
Nhờ chiếc bi đông mà bạn nhỏ trong câu chuyện hiểu thêm được những gì về người ông của mình? Đặt mình vào vai bạn ấy để viết đoạn văn kể về điều đó.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. TẬP LÀM VĂN
Hãy viết một đoạn văn tả một đồ vật gắn bó thân thiết với em.
yytydrj drghs3fujy1s3jdruj 1suk3s31srtrtrtrth3jietys3ethjyriortgd13jhigshish1srfghi1rfg1hps3rg13mnuha3dfth3rn1bsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdfsdf