đọng từ quá khứ của "make"
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Qúa khứ của các động từ :
do : did [làm , hành động]
eat : ate [ăn]
make : made [chế tạo ,sản xuất ]
say : said [nói]
STT | Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|---|
1 | make | made | made | tạo ra, làm ra |
Đây nha bn
~HT~
E. In pairs, make sentences about a past vacation. Change the verbs into the simple past.
(Thực hành theo cặp, hãy viết câu về một kỳ nghỉ trong quá khứ. Thay đổi các động từ dùng thì quá khứ đơn.)
1. Last summer, / my family / go on / vacation. Last summer, my family went on vacation.
2. We / drive / all day. ____We drove all day___________________________________
3. In the evening, / we / arrive / at the campsite. ___________________In the evening, we arrived at the campsite____________________
4. Every day, / I / swim / in a lake / and / walk / in the forest. ________________Every day, I swam in a lake and walked in the forest_______________________
5. One day, / we / take / a tour of an old city. _________________One day, we took a tour of an old city______________________
6. We / be / very happy. ______We were very happy_________________________________
7. It / be / an amazing trip. ______It was an amazing trip_________________________________
1.told
2.forgot
3.brought
4.seen
5.lost
6.stood
7.gone
8.drawn
9.made
10.left
11.given
12.chosen
13.slung
14.struck
15.swollen
16.lent
17.mown
18.woken up
19.seen
1.Tell:Told
2.Forget:Forgot
3.Bring:Brought
4.See:Saw
5.Lose:Lost
6.Stand:Stood
7.Go:Went
8.Draw:Drew
9.Make:Made
10.Leave:Left
11.Give:Gave
12.Choose:Chose
13.Sling:Slung
14.Strike:Struck
15.Swell:Swelled
16.Lend:Lent
17.Mow:Mowed
18.Wake up:Woke up
19.See số 4 nha
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN | THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN |
Tobe S + was/were + Ved/V2 Ví dụ: She was an attractive girl. (Cô ấy đã từng là một cô gái cuốn hút.) Verbs S + Ved/V2 Ví dụ: I started loving him when I was the first year student.(Tôi đã bắt đầu yêu anh ấy khi còn là sinh viên năm thứ nhất.) | Công thức chung S + was/were + V – ing Ví dụ: She was playing piano lonely at night when a thief broke the window to get in. (Khi cô ấy đang chơi piano một mình giữa đêm thì một tên trộm đập vỡ cửa kính để đột nhập vào.) |
Học Tốt!!!
trả lời
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN | THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN |
TobeS + was/were + adj/NounVí dụ:She was an attractive girl. (Cô ấy đã từng là một cô gái cuốn hút.)VerbsS + V – edVí dụ: I started loving him when I was the first year student. (Tôi đã bắt đầu yêu anh ấy khi còn là sinh viên năm thứ nhất.) | Công thức chungS + was/were + V – ingVí dụ: She was playing piano lonely at night when a thief broke the window to get in. (Khi cô ấy đang chơi piano một mình giữa đêm thì một tên trộm đập vỡ cửa kính để đột nhập vào.) |
1 be-was-been
2 write-wrote-written
3 swim-swam-swum
4 take-took-taken
5 stand-stood-stood
6 think-thought-thought
7 sleep-slept-slept
8 run-ran-run
9 read-read-read
10 send-sent-sent
11 pay-paid-paid
12 put-put-put
13 make-made-made
14 keep-kept-kept
1. made
2. helped
3. learnt
4. took
5. organised
6. borrowed
7. cleaned
8. provided
9. encouraged
10. felt
1: made
2: helped
3: learned
4: took
6: borrow
8: provided
9: encouraged
10: felt
made
Made