Câu1 a/ Viết 2 CTHH của muối cacbonat trung hòa , gọi tên của muối. b/Viết 2 CTHH của muối cacbonat axit, goin tên của muối Câu 2: Việt PTHH thể hiện tính chất hóa học của muối cacbonat theo các yêu cầu sau: a. Muối cacbonat trung hòa tác dụng với axit mạnh b. Muối cacbonat axit tác dụng với axit mạnh c. Muối cacbonat trung hòa tác dụng với bazơ kiềm. d muối cacbonat axit tác dụng với bazơ kiềm e muối cacbonat trung hòa tác dụng với dung dịch muối khác.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(1.ZnCO_3+6HCl\rightarrow ZnCl_2+CO_2+H_2O\\ CuCO_3+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+CO_2+H_2O\\ 2.Li_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow2LiOH+CaCO_3\\ Li_2CO_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2LiOH+BaCO_3\\ 3.KHCO_3+KOH\rightarrow K_2CO_3+H_2O\\ LiHCO_3+LiOH\rightarrow Li_2CO_3+H_2O\\ 4.2LiHCO_3+2KOH\rightarrow Li_2CO_3+K_2CO_3+2H_2O\\ 2KHCO_3+2LiOH\rightarrow Li_2CO_3+K_2CO_3+H_2O\)
Sau phản ứng muối MCO3 chuyển thành MSO4
Cứ 1 mol MCO3 chuyển thành MSO4 khối lượng muối tăng lên một lượng là: 96 - 60 = 36 gam
Vậy nếu gọi số mol của MCO3 là x thì:
Đáp án D
\(\left\{{}\begin{matrix}R_2CO_3:x\left(mol\right)\\RHCO_3:y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(R_2CO_3 + 2HCl \to 2RCl + CO_2 + H_2O\\ RHCO_3 + HCl \to RCl + CO_2 + H_2O\)
Theo PTHH :
\(n_{CO_2} = \)x + y = \(\dfrac{4,48}{22,4} = 0,2\ mol\) ⇒ y = 0,2 - x (0<x<0,2)
Ta có :
x(2R + 60) + y(R + 61) = 23,8
⇔ 2Rx + 60x + R(0,2-x) + 61(0,2-x) = 23,8
⇔ Rx - x + 0,2R = 11,6
⇔ \(R=\dfrac{11,6+x}{x+0,2}\)
Vì 0<x<0,2 nên 29,5<R<58 Suy ra: R = 39(Kali)
Vậy X gồm : K2CO3(Kali cacbonat), KHCO3 (Kali hidrocacbonat)
Dẫn CO2 vào dung dịch nước vôi trong thì khối lượng bình tăng.
\(m_{tăng} = m_{CO_2} = 0,2.44 = 8,8(gam)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{6.72}{22.4}=0.3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2O}=0.3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{HCl}=0.3\cdot2=0.6\left(mol\right)\)
Bảo toàn khối lượng :
\(m_{Muối}=30.6+0.6\cdot36.5-0.3\cdot44-0.3\cdot18=6.9\left(g\right)\)
\(b.\)
\(n_{A_2CO_3}=a\left(mol\right),n_{BCO_3}=2a\left(mol\right)\)
\(n_{CO_2}=a+2a=0.3\left(mol\right)\)\(\Rightarrow a=0.1\left(mol\right)\)
\(m_{hh}=0.1\cdot\left(2A+60\right)+0.2\cdot\left(B+60\right)=30.6\left(g\right)\)
\(\Rightarrow A+B=63\)
\(A=23,B=40\)
\(CT:Na_2CO_3,CaCO_3\)
nCO2=\(\dfrac{6,72}{22,4}\)=0.3(mol)
⇒nH2O=0.3(mol)
⇒nHCl=0.3⋅2=0.6(mol)
Bảo toàn khối lượng :
mMuối=30.6+0.6⋅36.5−0.3⋅44−0.3⋅18=6.9(g)
b.b.
nA2CO3=a(mol),nBCO3=2a(mol)
nCO2=a+2a=0.3(mol)⇒a=0.1(mol)
mhh=0.1⋅(2A+60)+0.2⋅(B+60)=30.6(g)
⇒A+B=63
A=23,B=40
CT:Na2CO3,CaCO3
Câu 1:
a)
Na2CO3 (Natri Cacbonat)
CaCO3 (Canxi Cacbonat)
b)
NaHCO3 (Natri Hidrocacbonat)
Ca(HCO3)2 (Canxi Hidrocacbonat)
Câu 2:
a) \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
b) \(NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+CO_2+H_2O\)
c) \(Na_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+CaCO_3\downarrow\)
d) \(2NaHCO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Na_2CO_3+CaCO_3\downarrow+2H_2O\)
e) \(Na_2CO_3+CaCl_2\rightarrow2NaCl+CaCO_3\downarrow\)