K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 2 2022

Đáp án của câu hỏi trên là C.

Chúc bạn học tốt.

😁😁😁

23 tháng 2 2022

Là c, office nhé!

                     Học tốt!

IX. Tìm từ không cùng loại với 3 từ còn lại:1. A. on B.at C.in D.and2. A.next to B.behind C.new D.opposite3. A.town B.city C.country D.factory4. A.I B.He C.Her D.They5. A.eight B.twelve C.third D.thirty6. A.teacher B.table C.nurse D.doctor7. A.am B.do C.are D.is8. A.father B.mother C.sister D.engineer9. A.school B.teacher C.door D.classroom10. A.mother B.brother C.father D.thanks11. A. good night B.good afternoon C.good morning D.good evening12. A.ten B.twelve C.eleven...
Đọc tiếp

IX. Tìm từ không cùng loại với 3 từ còn lại:
1. A. on B.at C.in D.and
2. A.next to B.behind C.new D.opposite
3. A.town B.city C.country D.factory
4. A.I B.He C.Her D.They
5. A.eight B.twelve C.third D.thirty
6. A.teacher B.table C.nurse D.doctor
7. A.am B.do C.are D.is
8. A.father B.mother C.sister D.engineer
9. A.school B.teacher C.door D.classroom
10. A.mother B.brother C.father D.thanks
11. A. good night B.good afternoon C.good morning D.good evening
12. A.ten B.twelve C.eleven D.telephone
13. A.is B.am C.open D.are
14. A.engineer B.doctor C.nurse D.teacher
15. A.home B.good bye C.thanks D.hello
16. A.country B.city C.live D.school
17. A.classroom B.big C.small D.nice
18. A.sixth B.seven C.eighth D.tenth
19. A.seventy B.sixty C.third D.fourteen
20. A.what B.where C.how D.answer
21. A. my B.his C.nice D.your
22. A.count B.come C.vocabulary D.close
23. A.greeting B.morning C.afternoon D.stand
24. A.eraser B.teacher C.player D.worker

6

25. A.armchair B.couch C.family D.bench
26. A.brush B.wash C.listen D.teacher
27. A.geography B.homework C.history D.volleyball
28. A.behind B.between C.yard D.opposite
29. A.noisy B.bus C.taxi D.bike
30. A.road sign B.businessman C.traffic light D.straight ahead

1
22 tháng 5 2022

IX. Tìm từ không cùng loại với 3 từ còn lại:
1. A. on B.at C.in D.and
2. A.next to B.behind C.new D.opposite
3. A.town B.city C.country D.factory
4. A.I B.He C.Her D.They
5. A.eight B.twelve C.third D.thirty
6. A.teacher B.table C.nurse D.doctor
7. A.am B.do C.are D.is
8. A.father B.mother C.sister D.engineer
9. A.school B.teacher C.door D.classroom
10. A.mother B.brother C.father D.thanks
11. A. good night B.good afternoon C.good morning D.good evening
12. A.ten B.twelve C.eleven D.telephone
13. A.is B.am C.open D.are
14. A.engineer B.doctor C.nurse D.teacher
15. A.home B.good bye C.thanks D.hello
16. A.country B.city C.live D.school
17. A.classroom B.big C.small D.nice
18. A.sixth B.seven C.eighth D.tenth
19. A.seventy B.sixty C.third D.fourteen
20. A.what B.where C.how D.answer
21. A. my B.his C.nice D.your
22. A.count B.come C.vocabulary D.close
23. A.greeting B.morning C.afternoon D.stand
24. A.eraser B.teacher C.player D.worker

6

 

25. A.armchair B.couch C.family D.bench
26. A.brush B.wash C.listen D.teacher
27. A.geography B.homework C.history D.volleyball
28. A.behind B.between C.yard D.opposite
29. A.noisy B.bus C.taxi D.bike
30. A.road sign B.businessman C.traffic light D.straight ahead

 

5 tháng 6 2018

bài 1: Với mỗi tiếng chínhsau tìm ít nhất 7 từ ghép phân loại

 a, 7 từ ghép phân loại : đen: đen nhánh; đen óng; đen mượt; đen tuyền; đen cháy; đen giòn; đen thui

 b, 7 từ ghép phân loại : trắng: trắng muốt; trắng xóa; trắng tinh; trắng tay; trắng nõn; trắng hồng; trắng bạch

 c, 7 từ ghép phân loại : vàng: vàng khè; vàng ươm; vàng sộm; vàng tươi; vàng chanh;....

 d, 7 từ ghép phân loại : xanh: xanh biếc; xanh lục; xanh lam; xanh mơn mởn; xanh non; xanh rì; xanh ngọc

 e, 7 từ ghép phân loại : áo: áo cộc; áo dài; áo khoác; áo mưa; áo choàng; áo hồng; áo đỏ; áo vàng

 g, 7  từ ghép phân loại : nhà: nhà tầng; nhà ngói; nhà tranh; nhà lều; nhà gỗ; nhà ông; nhà bà
h, 7 từ ghép phân loại : hoa: hoa hồng; hoa sen; hoa lan; hoa anh đào; hoa hướng dương; hoa linh đan; hoa giấy

i, 7 từ ghép phân loại : đỏ: đỏ son; đỏ thắm; đỏ thẫm; đỏ hoe; đỏ hồng; đỏ đô; đỏ tươi

10 tháng 1 2022

\(\dfrac{R_1}{R_2}=\dfrac{l_1}{S_1}:\dfrac{l_2}{S_2}=\dfrac{l_1}{S_1}.\dfrac{S_2}{l_2}=\dfrac{l_1.3S_1}{S_1.6l_1}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow R_2=2R_1\Rightarrow A\)

28 tháng 3 2023

xác xuất minh lấy thẻ may mắn cao hơn

10 tháng 5 2022

cùng loại với ếch đồng : ếch đồng , ếch nhái , ếch ương , cóc nhà , cá lóc ..

cùng loại vs thằn lằn :rắn , tắc kè , cá sấu , rùa , khủng long ...

ếch đồng,cóc nhà,cá cóc tam đảo,ếch giun,nhái

thằn lằn bóng đuôi dài,cá sấu,rùa,rắn,ba ba,..

28 tháng 5 2021

undefinedChúc bạn học tốt

28 tháng 5 2021

Gọi vận tốc xe ô tô tải là a(km/h) \(\left(a>0\right)\), t là thời gian xe ô tô con bắt đầu đi tới khi đuổi kịp xe ô tô tải \(\left(t>0\right)\)

Theo đề,ta có: \(\dfrac{1}{2}.a+ta=t\left(a+20\right)=120\)

\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{2}a=20t\Rightarrow a=40t\Rightarrow t\left(40t+20\right)=120\)

\(\Leftrightarrow40t^2+20t=120\Rightarrow2t^2+t-6=0\Leftrightarrow\left(t+2\right)\left(2t-3\right)=0\)

mà \(t>0\Rightarrow t=\dfrac{3}{2}\Rightarrow a=60\) (km/h)

\(\Rightarrow\) vận tốc xe ô tô con là \(60+20=80\) (km/h)

21 tháng 9 2016

Đại từ là từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất,...được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi

Có 2 lọa đại từ: đại từ để trỏ và đại từ để hỏi

 

23 tháng 9 2016

Đại từ là những từ để trỏ người , sự vật , hành động , tính chất , . . . đã được nhắc đến trong 1ngữ cảnh nhất định ; hoặc dùng để hỏi .

 Đại từ có thể đảm nhiệm các vai trò ngữ pháp trong câu như :chủ ngữ vị ngữ ; hay phụ ngữ của cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ.trong câu

 

Từ "ơ" : thán từ => Bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên

Từ :ư" : tình thái từ => Dùng để hỏi.

28 tháng 2 2021

Từ "ơ" trong "Ơ , bác vẽ cháu đấy ư"

=> Thuộc loại thán từ 

=> Bộc lộ cảm xúc

Từ "ư" trong "Ơ , bác vẽ cháu đấy ư"

=> Thuộc loại tình thái từ

=> Dùng để hỏi