1. Nhiệt phân 15,8 gam KMnO4
a, Nếu phản ứng 100% tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
b, nếu hiệu suất phản ứng 80% tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
c, Tính hiệu suất phản ứng biết sau phản ứng thu được 14,68 gam chất rắn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2K2MnO4-toK2MnO4+MnO2+O2
nKMnO4=15,8/158=0,1 mol
->nK2MnO4=nMnO2=0,05 mol
mcr=0,05.197+0,05.87=14,2g
H,=14,2/14,5=97,7%
\(n_{KMnO_4}=\dfrac{15,8}{158}=0,1mol\)
Gọi \(n_{KMnO_4}=x\)
\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
x 1/2 x 1/2 x ( mol )
Ta có:
\(158\left(0,1-x\right)+\dfrac{1}{2}x\left(197+87\right)=14,52\)
\(\Leftrightarrow x=0,08mol\)
\(H=\dfrac{0,08}{0,1}.100=80\%\)
\(n_{KMnO_4\left(pư\right)}=a\left(mol\right)\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{^{^{t^0}}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(a............0.5a.........0.5a....0.5a\)
Bảo toàn khối lượng :
\(m_{O_2}=79-72.6=6.4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow a=\dfrac{6.4}{32}:0.5=0.4\left(mol\right)\)
\(H\%=\dfrac{0.4\cdot158}{79}\cdot100\%=80\%\)
\(b.\)
\(m_{K_2MnO_4}=0.2\cdot197=39.4\left(g\right)\)
\(m_{MnO_2}=0.2\cdot87=17.4\left(g\right)\)
\(\%K_2MnO_4=\dfrac{39.4}{72.6}\cdot100\%=54.27\%\)
\(\%MnO_2=\dfrac{17.4}{72.6}\cdot100\%=23.97\%\)
\(\%KMnO_{4\left(dư\right)}=100-54.27-23.97=21.76\%\)
a)
Bảo toàn khối lượng : $m_{O_2} = 79 - 72,6 = 6,4(gam)$
$n_{O_2} = \dfrac{6,4}{32} = 0,2(mol)$
$2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2$
$n_{KMnO_4} = 2n_{O_2} = 0,4(mol)$
$H = \dfrac{0,4.158}{79}.100\% = 80\%$
b)
$n_{K_2MnO_4} = n_{MnO_2} = n_{O_2} = 0,2(mol)$
$\%m_{K_2MnO_4} = \dfrac{0,2.197}{72,6}.100\% = 54,27\%$
$\%m_{MnO_2} = \dfrac{0,2.87}{72,6}.100\% = 23,97\%$
$\%m_{KMnO_4} = 100\% -54,27\% - 23,97\% = 21,76\%$
2KMnO4 (63/316 mol) \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2\(\downarrow\) + O2\(\uparrow\) (63/632 mol).
a. Thể tích khí oxi thu được ở đktc là:
V=63/632.22,4=882/395 (lít).
b. Số mol khí oxi phản ứng là (14,4-11,2)/32=0,1 (mol) > 63/632 (mol).
Kết luận: Giả thiết câu b không xảy ra.
\(Fe\left(NO_3\right)_2--->Fe_2O_3+NO_2+O_2\)
Bảo toàn nguyên tố Fe :
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{1}{2}n_{Fe\left(NO_3\right)_2}.90\%=\dfrac{1}{2}.\dfrac{23,4}{180}.90\%=0.065.90\%=0.0585\left(mol\right)\)
⇒ mCR = 9.36(g)
\(2KMnO_4-t^o->K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Chất rắn là K2MnO4 và MnO2
\(n_{KMnO_4}=\dfrac{15,8}{158}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{K_2MnO_4}\left(lt\right)=0,05\left(mol\right)\)
\(n_{MnO_2}\left(lt\right)=0,05\left(mol\right)\)
Vì \(H=75\%\)
\(\Rightarrow n_{K_2MnO_4}\left(tt\right)=0,035\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{MnO_2}\left(tt\right)=0,035\left(mol\right)\)
khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
\(m chất rắn =0,035.197+0,035.87=9,94(g)\)
$2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
$a\bigg)$
$n_{KMnO_4}=\frac{15,8}{158}=0,1(mol)$
Chất rắn sau p/ứ là $K_2MnO_4,MnO_2$
Theo PT: $n_{K_2MnO_4}=n_{MnO_2}=0,05(mol)$
$\to m_{\rm chất\, rắn}=0,05.197+0,05.87=14,2(g)$
$b\bigg)$
Vì $H=80\%\to n_{KMnO_4(p/ứ)}=0,1.80\%=0,08(mol)$
$\to n_{KMnO_4(dư)}=0,02(mol)$
Chất rắn sau p/ứ là $KMnO_4(dư):0,02;K_2MnO_4:0,04;MnO_2:0,04$
$\to m_{\rm chất\, rắn}=0,02.158+0,04.197+0,04.87=14,52(g)$
$c\bigg)$
Bảo toàn KL có:
$m_{O_2}=m_{KMnO_4}-m_{CR}$
$\to m_{O_2}=15,8-14,68=1,12(g)\to n_{O_2}=0,035(mol)$
Theo PT: $n_{KMnO_4(p/ứ)}=2n_{O_2}=0,07(mol)$
$\to H=\dfrac{0,07}{0,1}.100\%=70\%$
1.
2KMnO4-to>K2MnO4+MnO2+O2
0,1----------------0,05------0,05
n KMnO4=\(\dfrac{15,8}{158}\)=0,1 mol
=>n cr=0,05.197+0,05.87=14,2g
b)
=>n cr=(0,05.197+0,05.87).\(\dfrac{80}{100}\)=11,36g