Tìm từ láy có tiếng xanh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép có tiếng '' xanh '': xanh thẳm, xanh đậm, xanh nhạt, xanh cao, xanh trong, xanh lam, xanh lục, xanh non, xanh mượt, xanh biển, xanh thắm, xanh mạ,...
Từ láy có tiếng '' xanh '': xanh xao, cánh xanh, xanh xanh, xanh xít, xanh xấu, canh xanh,...
Tớ chưa chắc mình đúng lắm đâu nha ! Nhưng nhớ cho 5 tk để động viên tớ nhé !
lớp 4 chắc luôn câu hỏi lớp 4 em đg lm phiếu search google tìm ra cái này ;-;
a: nước. Nước lạnh quá!
b: thủy: thủy thần, phong thủy, thủy mặc, ...
c:Tiếng : Chuỗi âm thanh nhỏ nhất ( Hiểu một cách nôm na : Mỗi lần phát âm là 1 tiếng) . TIẾNG CÓ THỂ CÓ NGHĨA HOẶC KHÔNG CÓ NGHĨA.Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ.
Mỗi tiếng thường có 3 bộ phận : Âm đầu, vần và thanh . Tiếng nào cũng phải có vần và thanh. Có tiếng không có âm đầu
* Từ : Từ được cấu tạo bởi các tiếng.Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. TỪ PHẢI CÓ NGHĨA RÕ RÀNG. Từ có 1 tiếng gọi là từ đơn , từ có 2 tiếng trở lên gọi là từ phức.
Trong từ phức lại được chia ra làm 2 loại từ : từ ghép và từ láy
+ Từ ghép là GHÉP 2 TIẾNG CÓ NGHĨA VỚI NHAU
Trong từ ghép lại được phân ra làm 2 loại : từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại. Từ ghép tổng hợp là chỉ chung một loại sự vật. Từ ghép phân loại là chỉ riêng 1 loại sự vật để phân biệt với sự vật khác cùng loại.
+ Từ láy : Giữa các tiếng trong từ CÓ SỰ LẶP LẠI ( giống nhau) có thể về âm đầu, vần hoặc cả tiếng trong đó CHỈ CÓ 1 TIẾNG CÓ NGHĨA RÕ RÀNG hoặc CẢ HAI ĐỀU KHÔNG CÓ NGHĨA RÕ RÀNG.
5: TL: xanh xanh, xanh xao,...
xinh xắn, xinh xinh,...
sạch sẽ, sạch sành sanh,...
- Xanh xanh liễu rủ mặt hồ Gươm.
- Mẹ tôi ốm xanh xao.
- Chú gấu bông xinh xắn màu vàng.
- Chiếc nơ màu hồng xinh xinh ở trên kệ.
- Căn phòng sạch sẽ quá!
- Do hắn cờ bạc nên bây giờ gia tài của hắn sạch sành sanh.
6: TG: xe hơi, xe đạp, cỗ xe, xe máy,....
hoa hồng, hoa bỉ ngạn, hoa anh đào, hoa anh túc,...
chim họa mi, chim sơn ca, chim cú,....
cây bàng, cây cổ thụ, rừng cây,...
Hai từ láy:
1. Xanh lá cây
2. Xanh lè
Hai từ ghép tổng hợp:
1. Xanh biển
2. Xanh mướt
Hai từ ghép phân loại:
1. Xanh da trời
2. Xanh lá chuối
vui
Từ láy: vui vẻ, vui vui
Từ ghép tổng hợp: vui sướng, vui tươi
Từ ghép phân loại: vui lòng, vui tai
lành lạnh, lạnh lẽo, lo lạnh mk chỉ tìm đc mấy từ thôi thông cảm
lạnh giá lạnh ngắt lạnh cóng
xanh xanh xanh ngắt xanh đỏ
đo đỏ đỏ đỏ đỏ quá
nhanh nhẹn nhanh chóng nhanh lên .....
a) sàn sàn, san sát, sẵn sàng
b) xinh xắn, xám xịt, xa xa
c) thấp thỏm, mát mẻ, nhỏ nhen,
d) lạnh lẽo, chập chững, nhẹ nhõm
Trả lời :
a) : sụt sit,sần tật,san sát,...
b) : xù xì,xinh xắn,xanh xao,...
c) : nhỏ nhắn,mát mẻ,vui vẻ,...
d) : lẽo đẽo,ngã ngửa,chững chạc,...
từ láy: lạnh lùng, xanh rờn, đỏ rực, nhanh nhẹn, trơ trẽn
từ ghép: lanh giá, xanh lá, nhanh tay, trơ trụi
Từ láy :
lành lạnh , xanh xanh , đo đỏ , nhanh nhẹn , trơ trác .
Từ ghép :
lạnh ngắt , xanh lơ , đỏ tía , nhanh tay , trơ khấc .
a. Xanh mướt, đo đỏ, tim tím, vàng ươm
b. Xanh đậm, đỏ ối, đỏ tía, vàng lịm
c. Từ ghép: xanh mướt, vàng ươm, xanh đậm, đỏ ối, đỏ tía, vàng lịm
Từ láy: đo đỏ, tim tím
a ) Từ láy giảm nhẹ :
Xanh xanh : Có màu xanh nhạt.
Đo đỏ : Có màu hơi đỏ.
Tim tím : Có màu hơi tím.
Vàng hoe : Có màu vàng nhạt, nhưng tươi.
b) Từ láy mạnh thêm :
Xanh lè : xanh gắt, trông khó chịu.
Đỏ chót : Đỏ đến mức không thể hơn được nữa, nhìn thường không thích mắt.
Tím lịm : Tím rất đậm, như sẫm lại.
Vàng chóe : Có màu vàng đậm, trông loá mắt.
c) Từ ghép : vàng hoe, xanh lè, đỏ chót, vàng chóe.
Từ láy : xanh xanh, đo đỏ, tim tím.
Hai từ ghép có nghĩa phân loại: bát nhỏ, cặp nhỏ, bàn nhỏ,...
Hai từ ghép có nghĩa tổng hợp: nhỏ bé, lạnh lẽo,...
Một từ láy từ nhưng từ sau: nhỏ bé, nho nhỏ,...
Hai từ ghép có nghĩa phân loại: bát nhỏ, cặp nhỏ, bàn nhỏ,...
Hai từ ghép có nghĩa tổng hợp: nhỏ bé, lạnh lẽo,...
Một từ láy từ nhưng từ sau: nhỏ bé, nho nhỏ,...
nhớ k đấy đã nói rồi thì k đi mấy con chó
Xanh mạ
hảo hán :)