Mark the stress of the word
1. Countryside
2. Motorbike
3. Scenery
4. Wonderful
5. Holiday
6. Hospital
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án B
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
Đáp án B:
be infected with: bị nhiễm
Dịch nghĩa: Vì bệnh viện cẩn thận với thủ tục khám chữa, nên bệnh nhân đã phát hiện ra mình bị nhiễm những virus nguy hiểm.
II. Choose the word that has the different stress from the others.
1. A. nomadic B. generous C. colourful D. countryside
2. A. popular B. calculus C. beehive D. disturb
3. A. harvest B. collect C. peaceful D. worship
4. A. parade B. transport C. melody D. paddy
Câu A bạn sửa lại đề là parade nhé!
5. A. opportunity B. inconvenient C. facility D. optimistic
1. A.nomadic B. generous C. colourful D. countryside
2. A. popular B. calculus C. beehive D. disturb
3. A. harvest B. collect C. peaceful D. worship
4. A. charade B. transport C. melody D. paddy
5. A. opportunity B. inconvenient C. facility D. optimistic
Chọn D.
Đáp án D.
Giải thích: Ta thấy sau mạo từ “the” là một danh từ.
Trong các đáp án chỉ có shortage. Vậy đáp án đúng là D.
Dịch: Bởi vì thiếu nhân viên y tế tại bệnh viện (này), trưởng khoa đã bắt đầu quảng cáo về việc tuyển người trên báo.
Đáp án : B
Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
A
A. marriage /ˈmærɪdʒ/
B. response /rɪˈspɒns/
C. maintain /meɪnˈteɪn/
D. believe /bɪˈliːv/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A
Đáp án D
Trọng âm nhấn âm số 1, âm còn lại nhấn âm số 2
A. /ɪnˈʃɔː(r)/
B. /rɪˈzʌlt/
C. /mjuˈziːəm/
D. /ˈfɒləʊ/
streess: first hết nha pạn