Câu 4: Nung MgCO3 ở nhiệt độ cao. Dẫn khí sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20g kết tủa. Tìm khối lượng MgCO3 đem nung.
Câu 5: Nung NaHCO3 ở nhiệt độ cao. Dẫn khí sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 1,97g kết tủa. Tìm khối lượng NaHCO3 đem nung
Câu 6: Cho m(g) Na2CO3 vào 120ml dung dịch HCl thu được dung dịch A và 3,36 lít khí CO2 (đktc).
a/ Tìm khối lượng Na2CO3 đã dùng.
b/ Tìm C% dung dịch A sau phản ứng.
Câu 7: Cho m (g) K2CO3 vào 150g dung dịch HCl thu được dung dịch A và 2,24 lít khí CO2 (đktc).
a/ Tìm khối lượng K2CO3 đã dùng.
b/ Tìm C% dung dịch A sau phản ứng.
Câu 8: Hòa tan m (g) MgCO3 vào dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc).
a/ Tìm khối lượng MgCO3 đã dùng.
b/ Tìm thể tích dung dịch HCl 2M tham gia phản ứng
c/ Tình khối lượng muối thu được.
Câu 9: Hòa tan m (g) CaCO3 vào 400ml dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc).
a/ Tìm khối lượng CaCO3 đã dùng.
b/ Tìm nồng độ mol dung dịch HCl tham gia phản ứng
c/ Tình khối lượng muối thu được.
Bài 9:
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\\ n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\\ Ta.có:n_{CaCO_3}=n_{CaCl_2}=n_{CO_2}=0,2\left(mol\right)\\ a,m_{CaCO_3}=0,2.100=20\left(g\right)\\ b,n_{HCl}=2.n_{CO_2}=2.0,2=0,4\left(mol\right)\\b, \Rightarrow C_{MddHCl}=\dfrac{n_{HCl}}{V_{ddHCl}}=\dfrac{0,4}{0,4}=1\left(M\right)\\c,m_{CaCl_2}=111.0,2=22,2\left(g\right) \)
Bài 8:
\(n_{CO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\ PTHH:MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2+H_2O\\ n_{MgCO_3}=n_{MgCl_2}=n_{CO_2}=0,3\left(mol\right)\\ a,m_{MgCO_3}=84.0,3=25,2\left(g\right)\\ b,n_{HCl}=2.n_{CO_2}=2.0,3=0,6\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{ddHCl}=\dfrac{0,6}{2}=0,3\left(l\right)=300\left(ml\right)\\ c,m_{MgCl_2}=0,3.95=28,5\left(g\right)\)