Tìm danh từ hoặc động từ để kết hợp với từ an ninh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Cơ quan an ninh, chiến sĩ an ninh, an ninh nội bộ, an ninh quốc phòng.
- Giữ gìn an ninh, bảo vệ an ninh, thiết lập an ninh, củng cố an ninh.
danh từ kết hợp với từ an ninh là:
cơ quan an ninh , lực lượng an ninh , sĩ quan an ninh ,chiến sĩ an ninh ,xã hội an ninh ,an ninh chính trị ,an ninh tổ quốc,giải pháp an ninh
động từ kết hợp với an ninh là:
bảo vệ an ninh , giữ gìn an ninh, giữ vững an ninh ,củng cố an ninh ,quấy rối an ninh,làm mất an ninh,thiết lập an ninh
CÔNG AN AN NINH
AN NINH LỰC LƯỢNG QUỐC PHÒNG
- Giữ vững an ninh
- Giữ gìn an ninh
- Bảo vệ an ninh
- Củng cố an ninh
bảo vệ an ninh
giữ gìn an ninh
giữ vững an ninh
củng cố an ninh
Có vẻ là trừng vs các từ của Roronoa Zoro
- Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ trật tự an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự an ninh: xét xử, bảo mật, cảnh giác, giữ bí mật.
Đó là các từ:
học tập, phá hoại
Vì các từ này không thể kết hợp với từ "an ninh " được
Chúc bạn học tốt!
Bố tôi là chuyên viên kĩ thuật an ninh quốc gia mạng:)
:) là sao