Tìm các từ có chứa tiếng khỏe.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Làm nhiệm vụ theo dõi, đôn đốc việc thực hiện nội quy, giữ gìn trật tự, vệ sinh trường, lớp trong một ngày : trực nhật
- Người có sức khỏe đặc biệt : lực sĩ
- Quẳng đi : vứt
Em tìm các từ láy sau đây:
a) Có tiếng chứa âm "S", có tiếng chứa âm "x"
+ Sa sả, sạch sành sanh, sạch sẽ, sàm sỡ, san sát, sàn sàn, sáng sủa, sáng suốt, sặc sở, sặc sụa,
+ Xa xôi, xa xa, xám xám, xám xịt, xao xác, xào xạc, xao xuyến, xoắn xuýt, xốn xáng,...
b) Có tiếng chứa "thanh hỏi, thanh ngã"
+ Lẩn thẩn, hỉ hả, đủng đỉnh, lởm chởm, ngổ ngáo, dửng dưng, hiểm hóc,...
+ Giãy giụa, giòn giã, lưỡng lự, mũm mĩm, ngạo nghễ,nghĩ ngợi, nhũng nhẵng,...
Em tìm các từ láy sau đây:
a) Có tiếng chứa âm "S", có tiếng chứa âm "x"
+ Sa sả, sạch sành sanh, sạch sẽ, sàm sỡ, san sát, sàn sàn, sáng sủa, sáng suốt, sặc sở, sặc sụa,
+ Xa xôi, xa xa, xám xám, xám xịt, xao xác, xào xạc, xao xuyến, xoắn xuýt, xốn xáng,...
b) Có tiếng chứa "thanh hỏi, thanh ngã"
+ Lẩn thẩn, hỉ hả, đủng đỉnh, lởm chởm, ngổ ngáo, dửng dưng, hiểm hóc,...
+ Giãy giụa, giòn giã, lưỡng lự, mũm mĩm, ngạo nghễ,nghĩ ngợi, nhũng nhẵng,...
- từ có chứa tiếng ngay : ngay thẳng , ngay ngắn
- từ có chứa tiếng thẳng : thẳng thắn , ngay thẳng , thẳng tắp
- từ có chứa tiếng thật : thật thà , chân thật , sự thật
bn tham khảo nhé ! chúc các bn học tốt !
a) Chứa tiếng có âm l hay âm n :
- Chỉ người sinh ra bố : ông bà nội
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Cùng nghĩa với không quen : lạ
b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên :
- Trái nghĩa với dữ : hiền
- Chỉ người tốt có phép lạ trong truyện cổ tích : tiên
- Có nghĩa là (quả, thức ăn) đến độ ăn được : chín
c) Chứa tiếng có vần ăt hay vần ăc :
- Có nghĩa là cầm tay đưa đi : dắt
- Chỉ hướng ngược với hướng nam : bắc
- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật : cắt
a)* sâm – xâm :
+ củ sâm, sâm bổ lượng, rau sâm…
+ xâm nhập, xâm phạm, xâm lược, xâm chiếm…
* sương – xương :
+ sương gió, sương mù, sương khói…
+ xương sống, xương máu, xương đòn…
* sưa – xưa :
+ say sưa, gỗ sưa…
+ xưa kia, đời xưa, ngày xưa…
* siêu – xiêu:
+ siêu âm, siêu nhân, siêu hình, siêu thị…
+ xiêu xiêu, xiêu vẹo, xiêu lòng, xiêu bạt…
b) * uôt – uôc:
+ rét buốt, vuốt ve, con chuột, tuốt luốt…
+ bắt buộc, cuốc đất, buộc tóc, cuộc thi…
* ươt – ươc:
+ thướt tha, mượt mà, sướt mướt…
+ mơ ước, chiếc lược, thước kẻ, khước từ…
* iêt – iêc:
+ hiểu biết, chì chiết, thanh khiết, tiết học…
+ tiếc của, thiếc, xanh biếc, chiếc bàn…
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hay x :
- Chỉ thầy thuốc : bác sĩ.
- Chỉ tên một loài chim : chim sẻ
- Trái nghĩa với đẹp : xấu
b) Chứa tiếng có vần ât hay âc :
- Trái nghĩa với còn : mất
- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu : gật
- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang) : bậc
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s : sẩy chân, san sẻ, soi gương, mua sắm, sà xuống...
Chứa tiếng bắt đầu bằng X : xé giấy, xé nát, xoa bóp, xông hơi, xỉa răng, xô đẩy, xối nước, xỏ chỉ, xoá bỏ, xúc đất, xới luống ...
b) Chứa tiếng có thanh hỏi : cởi áo, chẻ củi, nhổ cỏ, bỏ rác, đổ nước, ngủ, kể lể, rảo bước, thổi cơm, bẻ bắp, chẻ lạt, dạy bảo ...
Chứa tiếng có thanh ngã : gõ mõ, vẽ tranh, đục đẽo, ẵm bồng, diễn trò, chữa xe, dẫn đường, vẫy tay ...
khỏe mạnh, khỏe khoắn, mạnh khỏe
sức khỏe,khỏe mạnh,mạnh khỏe,..
@Phuonwkhank
~học tốt~