Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a/ 345,4…<…….. 345,401
b/ 92,7 ……=…. 92,700
c/ 65,74 …<…… 65,741
d/ 90,98 …>……89,989
a) 5dm315cm3....>......515cm3 b) 3m3750dm3.......=.....3,75m3
7dm37cm3.....=.....7007cm3 4754dm3...<...........4,8m3
9dm3456cm3......<...9500cm3 6m32dm3....=........6,2m3
`a)5dm^3` `15cm^3>515cm^3`
`7dm^3` `7cm^3=7007cm^3`
`9dm^3` `456cm^3<9500cm^3`
`b)3m^3` `750dm^3=3,75m^3`
`4754dm^3<4,8m^3`
`6m^3` `2dm^3=6,2m^3`
`@Nae`
a. 5km 25m=...5025..m; b. 24hm 5dam=..2900...m;
c. 124m 12cm=...12412...cm;
d. 24tấn 3yến=...24030..kg;
e. 12m2 3dm2=...12,03..m2;
f. 250000cm2=...25.m2;
g. 4giờ 25phút=...15900.giây
h. 12tạ 2kg=..1202...kg
Bài 1:
6300 kg > 62 tạ
5 phút 20 giây < 350 giây
56 m2 8 cm2 = 560008 cm2
516 năm < 6 thế kỉ
Bài 2:
a. 35 x 18 = 18 x 35
b. 23 x 7 + 3 x 23 = 23 x (7+3)
Bài 3:
a. C
b. C
c. A
Bài 1: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 tạ 50kg = 80 kg b) 1,245m= 124,5 cm
c) 2,25km = 2250m d) 15cm2 8mm2 = 15,08 cm2
e) 30g= 0,03 kg g) 54m 15cm = 54,15m
a: 1/5m2=2000cm2
b: 256 giây=4 phút 16 giây
c: 5 tấn 2 tạ=52 tạ=52000hg
d: 1563m=15m63cm
1 m2 = 10000 cm2
256 giây = 4 phút 16 giây
5 tấn 2 tạ = 52 hg
1563 m = 1 km 5 hm 63 m
`a)1,3,5,7,9,.11.,.13..`
`->` Quy luật số sau hơn số trước `2` đơn vị
`b)1,4,7,10,13,.16.,.19..`
`->` Quy luật số sau hơn số trước `3` đơn vị
`0,22m^3=0,22xx1000=220dm^3`
`6km^2 7ha 5m^2 = 6xx100+7+5:10000=607,0005ha`
`1,4 giờ = 1,4xx60=84 phút`
`3m6dm8cm=3xx10+6+8:10=36,8dm`
245,244