Tìm một từ ngữ ghép với từ " truyền thống" để tạo thành một cụm từ có nghĩa.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
phát huy truyền thống
truyền thống đoàn kết
phát huy truyền thống đoàn kết
truyền thống đoàn kết nghề sơn mài truyền thống
truyền thống chỗng ngoại xâm truyền thống phát huy
truyền thống yêu nước truyền thống hiếu học
nghề thủ công truyền thống truyền thống của nhà trường
vẻ đẹp truyền thống bộ áo dài truyền thống
Em ghép như sau: - Tinh thần dũng cảm; hành động dũng cảm; dũng cảm hành động, dũng cảm xông lên, xông lên dũng cảm, người chiến sĩ dũng cảm, nữ du kích dũng cảm, em bé liên lạc dũng cảm, dũng cảm nhận khuyết điểm, dũng cảm cứu bạn, dũng cảm chống lại cường quyền, dũng cảm trước kẻ thù, dũng cảm nói lên sự thật.
Em ghép như sau: - Tinh thần dũng cảm; hành động dũng cảm; dũng cảm hành động, dũng cảm xông lên, xông lên dũng cảm, người chiến sĩ dũng cảm, nữ du kích dũng cảm, em bé liên lạc dũng cảm, dũng cảm nhận khuyết điểm, dũng cảm cứu bạn, dũng cảm chống lại cường quyền, dũng cảm trước kẻ thù, dũng cảm nói lên sự thật.
Cụm danh từ là .......tổ hợp........ từ do danh từ và một số từ ngữ .....phụ thuộc................ nó tạo thành. Cụm danh từ có ý nghĩa ......... đầy đủ................. hơn và cấu tạo ........... phức tạp ........... một danh từ, nhưng hoạt động trong câu ..... giống như .......... một danh từ.
- Cụm danh từ là tổ hợp từ do danh từ và một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
- Cụm danh từ có ý nghĩa đầy đủ hơn và cấu tạo phức tạp một danh từ, nhưng hoạt động trong câu như một danh từ.
truyền thống yêu nước
truyền thống dân tộc