K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 1 2022

Evaporation:Bay hơi. 

Condensation: Ngưng tụ

Evaporation : Bay hơi 

Condensation : Ngưng tụ 

@Trunglaai?

31 tháng 3 2019

Mother: mẹ

brother: anh hoặc em trai

sister: chị hoặc em gái

father: bố

grandfather: ông ngoại hoặc nội ( grandfather = Grandpa)

grandmother: bà ngoại hoặc nội (grandmother = Grandma)

=^_^=

31 tháng 3 2019

TRẢ LỜI:

    Grandmother

   Grandfather

  Father

  Mother

 Brother

 Sister

 Aunt

  Uncle

 Cousin

19 tháng 2 2022

=>xin chào tôi tên là Thủy

19 tháng 2 2022

TL

xin chao tôi tên là thuỳ

HT

k nha

27 tháng 6 2019

1 / động não

2 / dây an toàn

3 / xe

4 / kịch lịch sử

5 / dự đoán

27 tháng 6 2019

1: Brainstorm = Động não

2: Seatbelt = Dây an toàn

3: Vehicle = Xe

4: Historical drama = Phim Lịch Sử

5: Predictable = Dự đoán

4 tháng 6 2019

April: Tháng 4

May: Tháng 5

Fly: Bay

England: Nước Anh

Drum: Trống

District: Huyện

Puppet: Con rối

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 11 2023

Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh

Dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt

24 tháng 8 2018

- Apple : Quả Táo 

- Banana : Quả Chuối 

- Đã Xem , Đã Trả Lời <3 ~ k Lại Mk Ik <3 #Ttt 

Banana :quả chuối

k mik nha

Chúc học tốt 

^_^

18 tháng 11 2018

Đáp án :

ưn cắt = ăn cứt

mòn keo = mèo con

chón con = chó con

Học tốt

18 tháng 11 2018

Ưn cắt     : Ăn cứt

Mòn keo : Mèo con

Chón co : Chó con

9 tháng 12 2020

Danh từ đếm được là những danh từ có thể sử dụng với số đếm. Ví dụ, bạn có thể nói một quyển sách, hai quyển sách (one book, two books) hay một con chó, hai con chó (one dog, two dogs), nên book và dog là danh từ đếm được.

Danh từ không đếm được là những danh từ không thể sử dụng với số đếm. Ví dụ, bạn không thể nào nói một sữa, hai sữa đúng không nào, nên sữa (milk) là danh từ không đếm được.

cre:đồng hành cùng gg

9 tháng 12 2020

tomato, television, toy, car, sun, moon, salad, watermelon, egg, apple.....

DỊCH:

cà chua, ti vi, đồ chơi, ô tô, mặt trời, mặt trăng, sa - lát, quả dưa hấu, trứng, quả táo....

     Answer

1. Car : ô tô

2. Kite : diều

3. Plane : máy bay

4. Coach : xe buýt

5. Candy : kẹo

6. Fan : quạt

7. Computer : máy tính

8. Pen : bút

9. Ruler : thước kẻ

10. School bag : cặp

20 tháng 8 2020

1. book : cuốn sách

2. pen : cây bút

3. table : cái bàn

4. student : học sinh

5. apple : trái táo

6. orange : trái cam

7. candy : kẹo

8. egg : trứng

9. chair: cái ghế

10. bottle: cái chai