Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 the most interesting
2 better than
3 more expensive than
4 richer
5 worse than
6 the cleverest
7 heavier than
8 easier
9 sunniest
10 less
Give the comparative or superlative form of the adjectives in brackets ( Cho dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc):
1. This is ( expensive) ..........the most expensive..................... apartment in the town
2. My bicycle is old now. I need a a ( good ) .................better.............. one.
3. There are 4 people in my family. My brother is ( tall ) .................the tallest........
5. Where does he work ? He works in ( large ) .................the largest........... hospital in the city
6. Nam runs fast. Ba runs ( fast )...........the fastest................
the ugliest
more enjoyable
higher
the coldest
worse
the most
further
the best
1. That apartment block is _____the ugliest____________(ugly) one I’ve ever seen.
2. It is _________more enjoytable________(enjoyable) to read the story than to see the film.
3. Which is _____higher____________(high), Mount Everest or K2? - Mount Everest.
4. Antarctica is one of _____the coldest____________(cold) places on earth.
5. Buying things from plastic is ________worse_______(bad) than buying things fromrecycled paper.
6. At present, Son Doong Cave is _______the most famous__________(famous) cave in QuangBinh province.
7. This flat is nicer, but it’s _________further________(far) from the city center than the other one.
8. The boat trip was ______better___________ (good) experience of my life
1. The university is the newest of all.
(Trường đại học này là trường đại học mới nhất.)
Giải thích: Trong câu so sánh trường đại học này với các trường đại học còn lại nên ta dùng so sánh nhất. “New” là tính từ ngắn nên ta thêm đuôi -est.
2. The jeans are less expensive than the dress.
(Quần jeans ít đắt tiền hơn váy/ đầm.)
Giải thích: Trong câu có “than” nên ta dùng so sánh hơn. “The jeans” rẻ hơn “the dress” (30 đô so với 50 đô) + “expensive” là tính từ dài → less expensive
3. Ngoc's sister is busier than her.
(Chị gái của Ngọc bận rộn hơn cô ấy.)
Giải thích: Trong câu có “than” nên ta dùng so sánh hơn. “Busy” là tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng “y” nên ta sử dụng như tính từ ngắn. → busier
Tham khảo
1. most intelligent
2. more convenient
3. the most polluted
4. more spacious
5. the most stunning
6. the tallest
7. better
8. the most inspiring
9. better
10 the most expensive