Các bạn có khỏe không
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dịch:
1. Hi guys. How are you today?
2. We are fine, thank you. How about you?
3. I am still healthy. Thank you!
1.Hi guys. How are you guys today? 2. We're fine, thank you. How about you? 3. I'm still healthy. Thank you!
1. Chào các cậu. Hôm nay cậu có khoẻ không ?
=> Hello guys. How are you today?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn còn bạn thì sao?
=> We are fine, thank you. And you?
3. Mình vẫn khoẻ, cảm ơn bạn
=> I am fine, thank
Hello guys. How are you today ?
We are fine, thank you. How about you
I am fine. Thank you guys
Hello. My name is Hoa. I am 12 years old
Hi guys.How are you today?
We are fine,thanks.And you
I am fine.Thank you
Helo.My name is Hoa.I am twele years old.
1. I am a lazy person./ I'm an active person.
(Tôi là một người lười biếng / Tôi là một người năng động.)
2. I usually sleep 8 hours.
(Tôi thường ngủ 8 tiếng.)
3. I prerfer sitting on the sofa./ I prefer going out.
(Tôi thích ngồi trên ghế sofa hơn. / Tôi thích ra ngoài hơn.)
4. Yes I do, No I don't.
(Có, tôi có. / Không, tôi không.)
5. I eat snack./ I eat fruits.
(Tôi ăn nhẹ. / Tôi ăn trái cây.)
6. Yes, I do./ No, I don't.
(Có, tôi có. / Không, tôi không.)
7. I can run 100 metres in 12 seconds.
(Tôi có thể chạy 100 mét trong 12 giây.)
8. Yes, I am. / No, I'm not.
(Có, tôi có. / Không, tôi không.)
(1) Chạy bộ
(2) Đá bóng
(3) Chơi bóng rổ
(4) Bơi lội
(5) Nhảy dây
Các hoạt động này đều là các hoạt động thể thao giúp rèn luyện sức khoẻ, phát triển cơ thể dẻo dai, bền bỉ.
cảm ơn bạn nha ! hihi tất nhiên là ko có ngày nam rồi
mik cx chúc bn có 1 năm mới đầy hạnh phúk và hok thậc giỏi và đứng hạng nhứt lp nha ! (k bc , yên tâm)
Trả lời :
Bạn có khỏe không ?
=> How are you ?
Tôi khỏe , Cảm ơn ! Còn bạn ?
=> I'm fine , Thanks . And you ?
Chúc bạn học tốt !
i am fine thanks
co kheo nha