Cho 7g bột CaCO3 vào 500ml dung dịch H2SO4 0,2M. Tính thể tích khí (ở điều kiện thường và điều kiện tiêu chuẩn ) sinh ra sau phản ứng?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) $n_{CaCO_3} = 0,15(mol)$
$CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$
$n_{HCl} = 2n_{CaCO_3} = 0,3(mol)$
$m_{dd\ HCl} = \dfrac{0,3.36,5}{7,3\%} = 150(gam)$
b)
$n_{CaCl_2} = n_{CO_2} = n_{CaCO_3} =0,15(mol)$
$V_{CO_2} = 0,15.22,4 = 3,36(lít)$
c)
$m_{dd} = 15 + 150 - 0,15.44 = 158,4(gam)$
$C\%_{CaCl_2} = \dfrac{0,15.111}{158,4}.100\% = 10,51\%$
PTHH: \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
Làm gộp các phần còn lại
Ta có: \(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,1mol\\n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=0,3mol\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{H_2}=0,3\cdot22,4=6,72\left(l\right)\\m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,1\cdot342=34,2\left(g\right)\\m_{H_2SO_4}=0,3\cdot98=29,4\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
a, PT: \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b, Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{19,6}{56}=0,35\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2}=n_{Fe}=0,35\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,35.22,4=7,84\left(l\right)\)
c, Ta có: \(n_{CuO}=\dfrac{12}{80}=0,15\left(mol\right)\)
PT: \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,15}{1}< \dfrac{0,35}{1}\), ta được H2 dư.
Theo PT: \(n_{H_2\left(pư\right)}=n_{CuO}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2\left(dư\right)}=0,35-0,15=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2\left(dư\right)}=0,2.2=0,4\left(g\right)\)
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{7}{100}=0.07\left(mol\right)\);
\(n_{H_2SO_4}=C_M.V=0,2.0,5=0,1\)(mol)
PTHH : CaCO3 + H2SO4 ---> CaSO4 + H2O + CO2
1 : 1 : 1 : 1 : 1
Dễ thấy : \(\dfrac{n_{CaCO_3}}{1}< \dfrac{n_{H_2SO_4}}{1}\)
=> H2SO4 dư ; tính chất theo \(n_{CaCO_3}\)
=> \(n_{CO_2}=0,07\left(mol\right)\)
=> \(V_{CO_2\left(đktc\right)}=n.22,4=0,07.22,4=1,568\left(l\right)\)
\(V_{CO_2\left(đkt\right)}=C_M.V=0,07.24=1,68\left(l\right)\)