tìm tất cả các số thực (x;y) thõa mãn \(\left(x^2+1\right)\left(x^2+y^2\right)=4x^2y\)
giúp mình với nha
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \({x^2} = 4 = {2^2} = {\left( { - 2} \right)^2} \Leftrightarrow x = \pm 2\)
b) \({x^3} = - 8 = {\left( { - 2} \right)^3} \Leftrightarrow x = - 2.\)
- Chú ý:
Trong toán học, căn bậc chẵn của một số là một số lớn hơn 0. Do đó số âm không có căn bậc chẵn.
Các số thực x thỏa mãn điều kiện \(\left| x \right| = 2,5\) là các số thực có khoảng cách từ số đó đến gốc tọa độ O là 2,5.
Đó là 2 số -2,5 và 2,5 nằm về 2 phía so với gốc O và cách gốc O một khoảng 2,5 đơn vị.
Chú ý: Có 2 số thực là 2 số đối nhau thỏa mãn giá trị tuyệt đối của nó bằng một số dương cho trước.
\(|x|=a \Rightarrow x=a\) hoặc \(x=-a\)
1.
\(y'=m-3cos3x\)
Hàm đồng biến trên R khi và chỉ khi \(m-3cos3x\ge0\) ; \(\forall x\)
\(\Leftrightarrow m\ge3cos3x\) ; \(\forall x\)
\(\Leftrightarrow m\ge\max\limits_{x\in R}\left(3cos3x\right)\)
\(\Leftrightarrow m\ge3\)
2.
\(y'=1-m.sinx\)
Hàm đồng biến trên R khi và chỉ khi:
\(1-m.sinx\ge0\) ; \(\forall x\)
\(\Leftrightarrow1\ge m.sinx\) ; \(\forall x\)
- Với \(m=0\) thỏa mãn
- Với \(m< 0\Rightarrow\dfrac{1}{m}\le sinx\Leftrightarrow\dfrac{1}{m}\le\min\limits_R\left(sinx\right)=-1\)
\(\Rightarrow m\ge-1\)
- Với \(m>0\Rightarrow\dfrac{1}{m}\ge sinx\Leftrightarrow\dfrac{1}{m}\ge\max\limits_R\left(sinx\right)=1\)
\(\Rightarrow m\le1\)
Kết hợp lại ta được: \(-1\le m\le1\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\\left(x-2\right)^2=3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=\sqrt{3}+2\\x=-\sqrt{3}+2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow x^4-x^3+3x^3-3x^2-3x^2+3x-x+1=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^3+3x^2-3x-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^3-x^2+4x^2-4x+x-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)^2\left(x^2+4x+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\\left(x+2\right)^2=3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-2+\sqrt{3}\\x=-2-\sqrt{3}\end{matrix}\right.\)
a)
Các số nguyên x thỏa mãn là:
\(x\in\left\{-10;-9;-8;-7;-6;-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5;6;7;8\right\}\)
Tổng các số nguyên trên là:
\((8-10).19:2=-19\)
b)
Các số nguyên x thỏa mãn là:
\(x\in\left\{-9;-8;-7;-6;-5;-4;-3;-2;-1;...;6;7;8;9;10\right\}\)
Tổng các số trên là:
\((10-9).20:2=10\)
c) Các số nguyên x thỏa mãn là:
\(x\in\left\{-15;-14;-13;-12;-11;-10;-9;-8;-7;-6;-5;...;12;13;14;15;16\right\}\)
Tổng các số nguyên đó là:
\((16-15).32:2=16\)
* Nếu y <0 => Dễ thấy VT dương; VP âm => vô lí => vô nghiệm.
* Với y>=0:
Áp dụng BĐT Cô-si cho các số thực không âm ta có:
x2 + 1 $\ge $2IxI Xảy ra dấu bằng khi x = 1 hoặc -1
x2 + y2 $\ge $2IxIy Xảy ra dấu bằng khi x = y hoặc -y
=> (x2 + 1)(x2 + y2)$\ge $4x2y
Xảy ra dấu bằng khi và chỉ khi x = y = 1 hoặc x = -1; y = 1
Vậy tìm được 2 cặp số (x; y) thoả mãn đề bài là (1; 1) và (-1; 1)