Cho phương trình hoá học sau: ?Al + ?HCl → ?AlCl3 + ?H2
Hệ số thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi trong phương trình hoá học trên lần lượt là
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
16. Công thức hoá học của hợp chất gồm nguyên tố X có hoá trị III và nhóm OH có hoá trị I là
A. X(OH)3. B. XOH. C. X3(OH). D. X3(OH)2.
17. Cho phương trình hoá học sau :
? Al + 6HCl → ? AlCl3 + ? H2
Hệ số thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi trong phương trình hoá học trên lần lượt là
A. 2, 2, 2. B. 2, 2, 3. C. 3, 3, 2. D. 2, 6, 3
18. Cho khối lượng mol nguyên tử của magie là 24 g. Vậy 12 g Mg có số mol là
A. 0,5 mol. B. 1 mol. C. 1,5 mol. D. 2 mol.
19. Trong những hiện tượng sau, đâu là hiện tượng hoá học ?
a) Về mùa hè thức ăn dễ bị ôi thiu.
b) Các quả bóng bay lên trời rồi nổ tung.
c) Nhiệt độ trái đất nóng lên làm tan băng ở 2 vùng cực trái đất.
d) Cháy rừng gây ô nhiễm rất lớn cho môi trường.
A. a, b. B. b, d. C. b, c. D. a, d.
20. Trong 4,4 g CO2 có số mol là
A. 0,4 mol. B. 0,3 mol. C. 0,2 mol. D. 0,1 mol.
2 1. 0,2 mol CO2 (đktc) có thể tích là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
22. Dãy các công thức hóa học đúng là:
A: CaO2, MgO, FeO, H2O B: CO2, SO4, Fe2O3, Ag2O
C: MgOH, H2O, Fe3O4, KOH D: Na2SO4, CO2, ZnO, K2O
23. Oxit nào sau đây chứa % về khối lượng oxi nhiều nhất:
A, CO2 B. Fe3O4 C. ZnO D. SO2
a) 4Na + O2 --to--> 2Na2O
b) CuO + 2HCl --> CuCl2 + H2O
c) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 --> 2AlCl3 + 3BaSO4\(\downarrow\)
d) 2Al(OH)3 --to--> Al2O3 + 3H2O
\(a.4Na+2O_2-^{t^o}\rightarrow2Na_2O\\ b.CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ c.Al_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow3BaSO_4+2AlCl_3\\ d.2Al\left(OH\right)_3-^{t^o}\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
Tỉ lệ cặp đơn chất: 2:3
Tỉ lệ cặp hợp chất: 6:2 = 3:1
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
Tỉ lệ cặp đơn chất: 2:3
Tỉ lệ cặp hợp chất: 3:1
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\)
\(FeO+CO\xrightarrow[]{t^o}Fe+CO_2\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
\(BaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
a) CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
b) 4Al + 3O2 → 2Al2O3
c) FeO + CO → Fe + CO2
d) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
e) BaCl2 + 2AgNO3 → Ba(NO3)2 + 2AgCl
Chúc bạn học tốt
a: 4Al+3O2->2Al2O3
b: Mg+CuSO4->MgSO4+Cu
c: Cu(OH)2+2HCl->CuCl2+2H2O
d: 2Fe(OH)3->Fe2O3+3H2O
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2\\ CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow\left(t^o\right)Fe_2O_3+3H_2O\\ 2H_3PO_4+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\)
2Al + 6HCl ➝ 2AlCl3 + 3H2