Liệt kê các quan hệ từ chỉ:Quan hệ tăng tiến
Quan hệ nguyên nhân-kết quả
Quan hệ tương phản
giúp m với
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Do em lười học nên em bị điểm kém
b. Vì Nam ăn trộm tiền của bạn nên mọi người trong lớp không chơi với Nam
Quan hệ nguyên nhân - kết quả: Vì...nên...; do...nên...; nhờ...mà...; Bởi ... nên...
tăng tiến
nguyên nhân kết quả
nguyên nhân kết quả
nguyên nhân kết quả
Quan hệ nguyên nhân kết quả : Gía mà ....thì ; Nếu.....thì ; Hễ...thì
QH tăng tiến : Đã...còn
Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì ? “ Tuy nhà gần nhưng em vẫn đi học muộn.” A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả. B. Quan hệ điều kiện - kết quả. C. Quan hệ tương phản. D. Quan hệ tăng tiến. Bài 2: Gạch chân từ không thuộc nhóm từ trong các dãy từ sau: A. chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chăm sóc, chăm làm. B. đoàn kết, chung sức, ngoan ngoãn, hợp lực, gắn bó. C. tự hào, anh hùng, gan dạ, dũng cảm, dũng mãnh, quả cảm.
a. Có quan hệ nguyên nhân-kết quả : vì trời mưa nên đường rất trơn.
b. .Có mối quan hệ giả thuyết-kết quả : Nếu mình học bài thì mình đã được điểm 10 trong kì kiểm tra rồi.
c. Có mối quan hệ tương phản : Mặc dù trời mưa nhưng em vẫn đi học.
d. Có mối quan hệ tăng tiến : Không những Phương học giỏi mà còn xinh đẹp.
đấy bạn, cố gắn học tốt nhé
a) Vì trời mưa to nên Lan phải nghỉ học.
b) Không những Lan xinh đẹp mà còn học rất giỏi.
c) Không những Lan xinh đẹp mà còn học rất giỏi.
d) Tuy trời mưa to nhưng Hoa vẫn cố gắng đi học.
e) Nếu em được nhiều điểm mười thì em sẽ có quà.
Vì ôn tập trước cuối học kì nên bạn ấy được điểm 10
Không những học giỏi mà bạn Minh Anh còn ngoan ngoãn
Không chỉ học không giỏi mà bạn Duy còn làm việc riêng trong giờ học
Mặc dù học giỏi nhưng bạn ấy không nghe lời thầy, cô
k cho mình nhá, please
Các vế câu trong câu ghép “Mưa càng to, gió càng thổi mạnh.” có quan hệ ý nghĩa với nhau như thế nào?
A. Quan hệ tăng tiến.
B. Quan hệ điều kiện, giả thiết - kết quả.
C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
D. Quan hệ tương phản.
Tăng tiến : Không những...mà..., không chỉ...mà...
Nguyên nhân - kết quả : Vì...nên..., do...nên..., nhờ...mà...
Tương phản : Tuy...nhưng, mặc dù...nhưng
Không những...mà..., không chỉ...mà...
Vì...nên..., do...nên..., nhờ...mà...
Tuy...nhưng, mặc dù...nhưng