1. Cho các chất : Than ( C ) ; nước ( H2O ) ; nhôm ( Al ) ; muối ăn ( NaCl ); axit
clhidric (HCl) ; đồng sunfat ( CuSO4) ; khí nito ( N2) ; photpho ( P) ; nhôm oxit
( Al2O3).
a. Kể tên các đơn chất
b. Kể tên các hợp chất
c. Kể tên các chất được tạo từ hạt phân tử và tính phân tử khối của chúng.
2. Thiết lập CTHH của các hợp chất được tạo bởi:
a. C ( VI) và O
b. H và S (II)
c. H và P (III)
d. Fe ( III ) và O
e. Mg ( II) và Cl (I)
f. Al (III) và nhóm SO4 (II)
g. Cu ( II ) và nhóm PO4 (III)
3. Cho các sơ đồ phản ứng:
a. Cu + O2 ⎯⎯→ to CuO
b. Fe + O2 → Fe3O4
c. Al + HCl → AlCl3 + H2
d. Mg + HCl → MgCl2 + H2
e. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O
f. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaCl
Em hãy lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các
chất trong mỗi phản ứng.
4. Tính khối lượng các chất trong các trường hợp sau: 0,05 mol NaCl ; 22,4 lít N2
; 0,25 mol HCl; 6,72 lít H2S ; 1,2 mol C ; 0,15 mol FeCl2 và 2,24 lít khí H2.
Biết các thể tích khí đo ở đktc.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B
(1) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thuỷ tinh, làm bột mài.
(2) Than chì được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế chất bôi trơn, làm bút chì đen.
(3) Than cốc được dùng làm chất khử trong luyện kim, để luyện kim loại từ quặng.
(4) Than gỗ được dùng để chế thuốc súng đen, thuốc pháo, ... Loại than có khả năng hấp phụ mạnh được gọi là than hoạt tính. Than hoạt tính được dùng trong mặt nạ phòng độc và trong công nghiệp hoá chất.
(5) Than muội được dùng làm chất độn trong cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giầy
Có các chất sau: thạch anh, nước đá, iot, băng phiến, sắt, than chì, tuyết cacbonic, kim cương
muối ăn. Hãy cho biết và giải thích:
a) Liên kết trong mạng tinh thể các chất này thuộc loại nào?
thạch anh,băng phiến,tuyết,kim cương
b) Chất nào dẫn điện ở trạng thái rắn?
thạch anh, iot, sắt , kim cương
Đáp án: A
Vì than chì là chất dẫn điện chứ không phải là chất cách điện
Câu 1: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần = cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?
A. Bột đá vôi và muối ăn B. Bột than và bột sắt
C. Đường và muối D. Giấm và rượu
Câu 2: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
A. Màu sắc B. Tính tan trong nước
C. Khối lượng riêng D. Nhiệt độ nóng chảy
Câu 3: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết?
A. Không màu, không mùi B. Không tan trong nước
C. Lọc được qua giấy lọc D. Có nhiệt độ sôi nhất định
Câu 4: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:
A. Lọc B. Chưng cất C. Bay hơi D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi
Câu 1: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần = cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?
A. Bột đá vôi và muối ăn B. Bột than và bột sắt
C. Đường và muối D. Giấm và rượu
Câu 2: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
A. Màu sắc B. Tính tan trong nước
C. Khối lượng riêng D. Nhiệt độ nóng chảy
Câu 3: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết?
A. Không màu, không mùi B. Không tan trong nước
C. Lọc được qua giấy lọc D. Có nhiệt độ sôi nhất định
Câu 4: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:
A. Lọc B. Chưng cất C. Bay hơi D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi
Chọn C
(1) Kim cương nhân tạo được điều chế từ than chì, bằng cách nung than chì ở 3000 oC, dưới áp suất 70 đến 100 nghìn atmotphe.
(2) Than chì nhân tạo được điều chế bằng cách nung than cốc ở 2500 - 3000 oC trong lò điện, không có mặt không khí.
(3) Than cốc được điều chế bằng cách nung than mỡ ở 1000 - 1250 oC trong lò điện, không có mặt không khí.
(4) Than mỏ được khai thác trực tiếp từ các vỉa than nằm ở các độ sâu khác nhau dưới mặt đất.
(5) Than gỗ được tạo nên khi đốt gỗ trong điều kiện thiếu không khí.
(6) Than muội được tạo nên khi nhiệt phân metan có chất xúc tác: CH4 → C + 2H2
1. Đơn chất: \(C,Al,N_2,P\)
.Hợp chất: \(H_2O,NaCl,HCl,CuSO_4,Al_2O_3\)
.Các chất tạo tự hạt phân tử: \(H_2O,NaCl,HCl,CuSO_4,N_2,Al_2O_3\)
PTK: \(H_2O=2+16=18\left(\text{đ}vC\right)\)
\(NaCl=23+35,5=58,5\left(\text{đ}vC\right)\)
\(HCl=1+35,5=36,5\left(\text{đ}vC\right)\)
\(CuSO_4=64+32+16.4=160\left(\text{đ}vC\right)\\ N_2=14.2=28\left(\text{đ}vC\right)\\ Al_2O_3=27.2+16.3=102\left(\text{đ}vC\right)\)
3.\(a.2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ 2:1:2\)
\(b.3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ 3:2:1\)
\(c.2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ 2:6:2:3\)
\(d.Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ 1:2:1:1\)
\(e.Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\\ 1:1:1:2\)
\(f.CaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaCl\\ 1:1:1:2\)