Thể tích N 2 thu được (đktc) khi nhiệt phân 80 gam NH 4 NO 2 với hiệu suất phản ứng 75% là (Cho: N=14, O=16, H=1) A. 21 lít. B. 11,2 lít. C. 22,4 lít. D. 44,8 lít.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. \(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(n_{KMnO_4}=0,6mol\)
\(\rightarrow n_{O_2}=\frac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,3mol\)
\(\rightarrow V_{O_2}=6,72l\)
\(V_{O_2\text{thực}}=\frac{6,72.75}{100}=5,04l\)
b. \(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(n_{O_2}=1,5mol\)
\(\rightarrow n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=3mol\)
\(\rightarrow m_{KMnO_4\text{cần}}=\frac{474.100}{80}=592,5g\)
Câu 31: 64g khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là:
A. 89,6 lít B. 44,8 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít
Câu 32: Cho 5,4 g Nhôm phản ứng với H2SO4. Sau khi phản ứng kết thúc thu được Al2(SO4)3 và khí H2. Thể tích khí H2 thu được ở đktc là
A.4,48 lít B.6,72 lít C.8,96 lít D.Không xác định được
Câu 13: Khối lượng của 44,8 lít khí H2 ở đktc là A.1 gam. B. 2 gam. C. 3 gam. D. 4 gam.
Câu 14: Thể tích của 3,2 gam khí oxi ở đktc là A. 2,4 lít. B. 2,24 lít. C. 22,4 lít. D. 4,48 lít.
Câu 15: Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 1,5 mol O2 và 0,5 mol N2 là
A. 31 gam. B. 38 gam. C. 55 gam. D. 62 gam.
.Câu 16: Tỉ khối của khí A đối với khí H2 và N2 lần lượt là: 16; 1,143. Khí A là
A. O2. B. CH4. C. Cl2. D. CO2.
Câu 17: Cho các chất khí sau: CO2, O2, Cl2. Tỉ khối của các chất khí trên đối với khí H2 lần lượt là:
A. 22; 16; 35,5. B. 22; 35,5; 16. C. 22; 8; 17,5. D. 14; 8; 17,5.
Câu 18: Khí butan (C4H10) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
A. Khí butan nặng hơn không khí 1,68lần. C. Khí butan nhẹ bằng 0,5 lần không khí.
B. Khí butan nặng gấp 2 lần không khí. D. Khí butan nhẹ bằng 0,75 lần không khí.
Câu 19: Tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Khối lượng mol của khí A là A. 17 gam. B. 31 gam. C. 34 gam. D. 68 gam.
Câu 20: Khối lượng của hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít khí H2 và 5,6 lít khí O2 là
A. 5 gam. B. 8,5 gam. C. 9 gam. D. 16,8 gam.
Câu 21: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 1,5 mol O2 ở đktc là
A. 23 gam. B. 31 gam. C. 35 gam. D. 38 gam.
\(n_{C_2H_5OH}=\dfrac{23}{46}=0,5mol\)
\(C_2H_4+H_2O\rightarrow\left(t^o,H^+\right)C_2H_5OH\)
0,5 0,5 ( mol )
\(V_{C_2H_4}=0,5.22,4=11,2l\)
CuO + H2 \(-^{t^o}\rightarrow\) Cu + H2O (1)
3Cu + 8HNO3 \(\rightarrow\) 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (2)
CuO + 2HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (3)
Ta có : nNO = 0,2 mol.
Theo (2) :\( n_{Cu}=\frac{3}{2}n_{NO}=0,3\) mol ; \(n_{HNO_{3}}=\frac{8}{3}n_{NO}=0,8 (mol).\)
Theo (3) : \(n_{CuO}=\frac{1}{2}n_{HNO_{3}}=\frac{1}{2}(1-0,8)=0,1(mol).\)
=> nCuO ban đầu = 0,1 + 0,3 = 0,4 (mol)
Hiệu suất của quá trình khử CuO là :\( H = \frac{0,3}{0,4}.100=75%.\)
=> Chọn B.
Đáp án B
Số mol HNO3: nHNO3 = 1. 1 = 1(mol)
Số mol NO:
Theo pt: nHNO3 = 4. nNO = 4. 0,2 = 0,8 mol
nHNO3 còn lại = 1 – 0,8 = 0,2 (mol)
⇒ CuO dư phản ứng với HNO3
⇒ Tổng nCuO = 0,1 + 0,3 = 0,4 mol
Ban đầu 0,4 mol CuO, phản ứng 0,3 mol CuO
Hiệu suất
\(n_{NH_4NO_2}=\dfrac{80}{64}=1.25\left(mol\right)\)
=> \(n_{NH_4NO_3\left(pư\right)}=\dfrac{1,25.75}{100}=0,9375\left(mol\right)\)
PTHH: NH4NO2 -to-> N2 + 2H2O
_____0,9375------>0,9375
=> VN2 = 0,9375.22,4 = 21(l)