khác âm
1.A.activities B.timetables C.performances D.roles
2.A.decorated B.watched C.worked D.danced
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Help me!❤❤❤❤❤
Chọn từ có phần in nghiêng khác từ còn lại:
1. A.stopped
B.watched
C.telephoned
D.liked
2. A.great
B.beatiful
C.teacher
D.means
3. A.horrible
B.hour
C.house
D.here
4. A.party
B.lovely
C.sky
D.empty
5. A.books
B.cats
C.papers
D.maps
1.A vì : played => /d/ ; watched => /t/ ; brushed => /t/ ; surfed => /t/
2.B vì : joins => /z/ ; gets => /s/ ; swims => /z/ ; knows => /z/
tick cho mik 5 sao nha
câu trl hay nhất đó !!! :))
a: \(=\dfrac{2}{9}-\dfrac{5}{12}-\dfrac{3}{4}=\dfrac{8}{36}-\dfrac{15}{36}-\dfrac{27}{36}=\dfrac{-34}{36}=\dfrac{-17}{18}\)
b: \(=\dfrac{3}{4}-\dfrac{1}{3}-\dfrac{5}{18}=\dfrac{27}{36}-\dfrac{12}{36}-\dfrac{10}{36}=\dfrac{5}{36}\)
=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng thì quá khứ đơn
=> Did you watch “Iron Man” on TV last night?
=> DID YOU ...........IRON MAN ON TV LAST NIGHT ?
A.WATCH B.WATCHED C.HAVE WATCHED D.HAVEN"T WATCHED
1. A
2. A
1.B
2.D
Nếu mình sai thì cho mình xin lỗi vì mình ngu môn Tiếng Anh :((