hãy nối những từ thích hợp dưới đây:
-mẫu:vui vẻ
-mẫu xinh xắn
-mẫu cắt tóc:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số từ | Đại từ | Lượng từ | Chỉ từ | Phó từ | Quan hệ từ | Trợ từ | Tình thái từ | Thán từ |
- ba - ba - năm |
- tôi - bao nhiêu - bao giờ - bấy giờ |
- những |
- ấy - ấy - đâu |
- đã - mới - đã - đang |
- ở - của -những -như |
- chỉ - cả - ngay - chỉ |
- hả |
- trời ơi |
Ai (cái gì, con gì) | Thế nào ? |
---|---|
Mái tóc ông em | đã ngả màu hoa râm. |
Mái tóc bà | dài và bồng bềnh như mây. |
Bố em | rất hài hước. |
Mẹ em | là người phụ nữ hiền hậu. |
Bàn tay bé Na | mũm mĩm và trắng hồng. |
Nụ cười của chị em | lúc nào cũng tươi tắn. |
Sự thay đổi ở nhân vật Nhuận Thổ | ||
Nhuận Thổ khi còn nhỏ | Nhuận Thổ lúc đứng tuổi | |
Hình dáng | Nước da bánh mật, mặt tròn trĩnh, cổ đeo vòng bạc | đội mũ lông chiên rách tươm, mặc chiếc áo bông mỏng dính, người co ro cúm rúm - Bàn tay thô kệch, nứt nẻ - Mặt nhiều nếp nhăn |
Động tác | Tay lăm lăm cầm đinh ba, cổ đâm theo con tra | Môi mấp máy, không ra tiếng, dáng điệu cung kính |
Giọng nói | Hồn nhiên, lưu loát | Lễ phép, cung kính |
Thái độ với “tôi” | Thân thiện, cởi mở | Xa cách, cung kính |
Tính cách | Hồn nhiên, thông minh, lanh lợi | Khúm núm, e dè, khép nép |
a)
- Bà em có mái tóc hoa râm.
b)
- Tính tình của mẹ em hiền hậu.
- Tính tình của bố em vui vẻ.
c)
- Bàn tay của em bé mũm mĩm.
- Bàn tay của em bé trắng hồng.
d)
- Nụ cười của chị em tươi tắn.
- Nụ cười của anh em rạng rỡ.
- Nụ cười của chị em hiền lành.
từ chỉ vẻ đẹp bên ngoàicủa con người:xinh xắn,đẹp đẽ,duyên dáng,vạm vỡ,thon thả
từ chỉ vẻ đẹp trong tâm hồn tính cách của con người:thông minh,lanh lợi,đôn hậu,thủy chung,uyên bác,tài hoa