K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 12 2021

Tony was so absorbed in his assignment that he forgot all about his dinner in the oven

A. busy                      B. interested                        C. obliged                   D. distracted

7 tháng 2 2019

Đáp án B

Giải thích: Stealthy (adj) = lén lút

                    Secretive (adj) = bí mật

Dịch nghĩa: Cách tiếp cận của anh ta quá lén lút, bí mật đến nỗi mà không ai nhận thấy anh ta đến.

          A. fast (adj) = nhanh

          C. expected (adj) = được trông ngóng

          D. noisy (adj) = ồn ào

28 tháng 1 2017

C

A.   at the target : trong mục tiêu       

B.   in accident : tai nạn  

C.   at stake : bị đe dọa

D.   in comfort: thoải mái

ð in danger ~ at stake : bị đe dọa

ð Đáp án C

Tạm dịch:

Anh lái xe quá nhanh đến nỗi tôi thực sự cảm thấy cuộc sống của mình đang bị đe dọa.

27 tháng 12 2019

Đáp án: B

19 tháng 5 2018

Chọn C

A. at the target : trong mục tiêu                  

B.in accident : tai nạn 

C. at stake : bị đe dọa

D.in comfort: thoải mái

ð    in danger ~ at stake : bị đe dọa

ð      Đáp án C

Tạm dịch:

Anh lái xe quá nhanh đến nỗi tôi thực sự cảm thấy cuộc sống của mình đang bị đe dọa.

17 tháng 4 2017

A.at the target : trong mục tiêu                            

B.in accident : tai nạn            

C.at stake : bị đe dọa

D.in comfort: thoải mái

in danger ~ at stake : bị đe dọa

Đáp án C

Tạm dịch:

Anh lái xe quá nhanh đến nỗi tôi thực sự cảm thấy cuộc sống của mình đang bị đe dọa.

29 tháng 10 2017

Chọn D.

Đáp án D
Ta có: grin: cười thoải mái/ toe toét
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. shouting: la hét
B. crying: khóc
C. thrilling: rung rợn
D. smile widely: cười thoải mái
Dịch: Anh ta quá hạnh phúc tới mức liên tục cười toe toét liên tục.

14 tháng 12 2017

Đáp án C

Giải thích: Splice (v) = connect (v) = nối lại

Dịch nghĩa: Công việc của anh ta là nối các dây điện bên trong ngôi nhà.

          A. destroy (v) = phá hủy           

          B. remove (v) = lấy ra, tẩy đi, làm biến mất

          D. buy (v) = mua

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

11 tháng 1 2018

Đáp án C

insubordinate (adj) = disobedient: không vâng lời >< obedient: vâng lời.

Các đáp án còn lại:

A. understanding (n+adj): am hiểu, thấu cảm.      

B. fresh (adj): tươi mới.

Dịch: John không làm theo lời cấp trên đến nỗi anh ấy đã bị mất việc trong vòng 1 tuần.

27 tháng 6 2018

Đáp án C

Giải thích:

Insubordinate: không nghe lời

Understanding: hiểu biết

Fresh: tươi mới

Obedient: nghe lời

Disobedient: không biết nghe lời

Insubordinate trái nghĩa với obedient.

Dịch: John quá là không biết nghe lời đến nỗi mà anh ta mất việc trong vòng một tuần.