Xếp các từ vào nhóm thích hợp: bố/ba; má/mẹ; trái/quả;bông/hoa; dứa/thơm/khóm; mì/sắn; ngan/vịt xiêm; lợn/ heo
| |||||
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Quà giáng sinh | Vật đựng quà | Nhân vật đi phát quà |
Đồng hồ, đồ chơi, truyện, bánh kẹo, mũ len, quần áo, gối ôm | Ủng, bít tất | Mi-sa, tuần lộc, ông già Nô-en. |
Cần sắp xếp như sau :
a) Những từ cùng nghĩa với Tổ quốc : đất nước, nước nhà, non sông, giang sơn.
b) Những từ cùng nghĩa với bảo vệ : giữ gìn, gìn giữ.
c) Những từ cùng nghĩa với xây dựng : dựng xây, kiến thiết.
Danh từ: vườn, cây, đất, hoa, bạn
động từ: đi, trồng, chọn, hỏi, ngắm
Các từ chỉ người | Hồng |
Các từ chỉ vật | cửa nhà, cây cối, cánh đồng |
Các từ chỉ con vật | chích bông, sâu, mối |
Các từ chỉ hiện tượng tự nhiên | cơn mưa |
Các từ chỉ thời gian | mùa màng, mùa vụ |
- Động từ: ngủ, thức, cười, buồn
- Danh từ: gió, ngày, tóc
- Tính từ: đen, trắng, khó, thuộc, vắng vẻ
- Từ có nghĩa giống với dũng cảm: gan dạ, can đảm, anh hùng, anh dũng, can trường, gan góc, bạo gan, quả cảm
- Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm: hèn, hèn nhát, nhát gan, nhút nhát
- Tên cơ quan, tổ chức: Đài Truyền hình Việt Nam; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Tài nguyên và Môi trường, Trường Tiểu học Ba Đình
- Tên người: Hồ Chí Minh, Võ Thị Sáu
người: Chu Văn An, Trần Thị Lý
sông: Bạch Đằng, Cửu Long
thành phố: Cần Thơ, Hà Nội
Sự vật | Hoạt động | Đặc điểm |
Núi, cầu, bưởi, áo, xe | Bồng, đón, bế, đi | Cao, rộn, lấm |
Dùng ở miền BẮC Dùng ở miền NAM
bố, mẹ, anh cả, ba, má, anh hai,
quả, hoa, dứa, trái, bông, thơm,
sắn, ngan. mì, vịt xiêm bạn nhé
T I C K cho