K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 12 2021

bn viết sai rồi 

mik chọn d nhé cô ấy rất khác khi cs tôi 

mik chỉ cho bn phần này nhé bn tìm trên google  : bản dịch sang tiếng việt 

chúc bn học tốt xin lỗi vì trả lời muộn nhé :((

26 tháng 2 2019

Đáp án D

17 tháng 1 2018

Đáp án D

Kiến thức cấu trúc song hành

Ở đây, cụm từ "include …” và "give…" song hành với nhau nên phải có cấu trúc ngữ pháp giống nhau

=> Đáp án D (to give => giving)

Tạm dịch: Từ điển Oxford được biết đến vì có rất nhiều nghĩa khác nhau của từ và đưa ra những ví dụ thực tế

21 tháng 6 2019

Đáp án D

Kiến thức cấu trúc song hành

Ở đây, cụm từ "include …” và "give…" song hành với nhau nên phải có cấu trúc ngữ pháp giống nhau

=> Đáp án D (to give => giving)

Tạm dịch: Từ điển Oxford được biết đến vì có rất nhiều nghĩa khác nhau của từ và đưa ra những ví dụ thực tế.

15 tháng 7 2018

Đáp án D

Kiến thức cấu trúc song hành

Ở đây, cụm từ "include …” và "give…" song hành với nhau nên phải có cấu trúc ngữ pháp giống nhau

=> Đáp án D (to give => giving)

Tạm dịch: Từ điển Oxford được biết đến vì có rất nhiều nghĩa khác nhau của từ và đưa ra những ví dụ thực tế.

15 tháng 5 2022

C

7 tháng 3 2017

Đáp án là D

Water: nước

Speed: tốc độ

Weather: thời tiết

Wind: gió

Sailboats use the (33) _______to give them power. They only have small engines. In contrast, speedboats have large engines and go very fast.

[ Thuyền buồm sử dụng gió để tạo ra năng lượng. Chúng chỉ có những động cơ nhỏ. Ngược lại, thuyền máy có những động cơ lớn và đi rất nhanh.] 

30 tháng 9 2019

Đáp án là C

Unfortunately: không may

At first: lúc đầu

In addition: thêm vào đó

Except for: ngoại trừ

( 35) _______, sailboats can travel into the ocean, but this would be very dangerous in a speedboat. You can only use speedboats on rivers or lakes.

[Thêm vào đó, thuyền buồm có thể đi ra đại dương, nhưng điều này lại rất nguy hiểm với thuyền máy. Bạn chỉ có thể sử dụng thuyền máy trên các dòng sông hoặc hồ.]

15 tháng 11 2018

Đáp án là B

Cụm từ: be a lot of fun = rất vui

=>Chọn B

Many people love boats. Going out on the water on a warm summer day is a lot of (31) _______.

[ Nhiều người thích thuyền. Đi ra ngoài trên nước vào một ngày màu hè nóng bức rất vui.] 

5 tháng 12 2019

Đáp án là D

Small: nhỏ

Fast: nhanh

Warm: ấm/ nóng

Big: to

Furthermore, speedboats are usually not as (34) _______ as sailboats. Speedboats are small so that they can go fast. Sailboats, on the other hand, are big so that they are more comfortable.

[ Hơn thế nữa, thuyền máy thường không to như thuyền buồm. Thuyền máy nhỏ để đi nhanh. Thuyền buồm, ngược lại to để mà người ta thoải mái hơn.