Câu 1. Chọn hiện tượng đúng ở thí nghiệm đốt bột lưu huỳnh (sulfur)
A. Trong không khí, lưu huỳnh cháy nhanh hơn trong oxi
B. Trong oxi, lưu huỳnh cháy nhanh hơn trong không khí
C. Lưu huỳnh cháy trong không khí và trong oxi là như nhau
D. Lưu huỳnh không cháy trong oxi cũng như trong không khí
Câu 2. Hoá lỏng không khí sau đó nâng dần nhiệt độ lên thì thu được khí N2 trước, vì:
A. khí N2 ít tan trong nước hơn khí O2
B. khí O2 ít tan trong nước hơn khí N2
C. khí O2 có nhiệt độ sôi thấp hơn khí N2
D. khí N2 có nhiệt độ sôi thấp hơn khí O2
Câu 3. Khi nhiệt phân 12,25g kali clorat KClO3, thể tích khí oxi (oxygen) (ở đktc) sinh ra là:
A. 3,36 lít
B. 3,4 lít
C. 3,5 lít
D. 2,8 lít Chọn đáp án đúng (biết O = 16, K = 39, Cl = 35,5).
Câu 4. Cho 2,24 lít khí H2 (hydrogen) ở đktc phản ứng với 8 gam một oxit của kim loại R (có hóa trị II) thì thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Kim loại R là:
A. sắt
B. đồng
C. nhôm
D. kẽm
Câu 5. Người ta dùng H2 hoặc CO để khử sắt (III) oxit (iron(III) oxide) thành sắt (iron). Để điều chế được 3,5 gam sắt, thể tích H2 hoặc CO (ở đktc) cần dùng là:
A. 4,2 lít H2 hoặc 2,1 lít CO
B. 1,05 lít H2 hoặc 2,1 lít CO
C. 4,2 lít H2 hoặc 4,2lít CO
D. 2,1 lít H2 hoặc 2,1 lít CO
Câu 6. Chọn phương trình hoá học đúng của phản ứng giữa H2 và O2
A. ¬ H2 + O2 -> H2O
B. 2H2 + O2 -> H2O
C. 2H2 + O2 -> 2H2O
D. 2H2O -> 2H2 + O2
Câu 7. Chọn hiện tượng đúng nhất khi cho H2 tác dụng với CuO ở nhiệt độ 400oC:
A. Bột màu đen chuyển dần sang màu đỏ và có hơi nước tạo thành đầu ra ống dẫn khí.
B. Có những giọt nước tạo thành tạo thành đầu ra ống dẫn khí.
C. Bột màu đen chuyển dần sang màu đỏ.
D. Có lớp CuO màu đỏ gạch.
Câu 8. Cho 3,36 lít khí hidro (hydrogen) (đktc) tác dụng với khí oxi (oxygen) dư thu được m gam nước. Tính giá trị của m là
A. 2,7.
B. 4,5.
C. 1,8.
D. 3,6.
Câu 9. Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì lí do nào trong các lí do sau đây?
A. phản ứng của H2 với O2 toả nhiều nhiệt
B. phản ứng giữa H2 và oxit kim loại toả nhiều nhiệt
C. H2 kết hợp được với O2 tạo ra nước
D. H2 là chất khí nhẹ nhất
Câu 10. Người ta điều chế 3,2 gam đồng (copper) bằng cách dùng hiđro (hydrogen) khử đồng (II) oxit. (copper(II) oxide) a) Khối lượng đồng (II) oxit bị khử là:
A. 1,5 gam
C. 6,0 gam
B. 4,5 gam
D. 4,0 gam
b) Thể tích khí hiđro (đktc) đã dùng là:
A. 1,12 lít
C. 0,42 lít
B. 1,26 lít
D. 1,68 lít
A. Khi bị đốt cháy, lưu huỳnh tác dụng với oxi trong không khí tạo thành khí lưu huỳnh đioxit.
D