K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2021

36. My mom is always bad-tempered  when I leave my room untidy.

A. feeling embarrassed                                   B. talking too much

C. very happy and satisfied                D. easily annoyed or irritated

37. After her mother died, she was raised  by her grandparents.

A. grown up                B. brought up              C. come into                D. put up

 

17 tháng 2 2021

Choose the correct answer (marked A, B, C or D) that has the CLOSET MEANING with the underline words.

36. My mom is always bad-tempered  when I leave my room untidy.

A. feeling embarrassed                                   B. talking too much

C. very happy and satisfied                D. easily annoyed or irritated

37. After her mother died, she was raised  by her grandparents.

A. grown up                B. brought up              C. come into                D. put up

18 tháng 5 2017

Đáp án D.

A. Very happy and satisfied: rất vui vẻ và hạnh phúc.

B. Talking too much: nói chuyện quá nhiều.

C. Feeling embarrassed: cảm thấy xấu hổ.

D. Easily ennoyed or irritated: dễ khó chịu hoặc nổi cáu = Bad-tempered (adj): tức giận.

Dịch câu: Mẹ tôi thường tức giận khi tôi để phòng bừa bộn.

22 tháng 10 2017

Đáp án D.

A. Very happy and satisfied: rất vui vẻ và hạnh phúc.

B. Talking too much: nói chuyện quá nhiều.

C. Feeling embarrassed: cảm thấy xấu hổ.

D. Easily ennoyed or irritated: dễ khó chịu hoặc nổi cáu = Bad-tempered (adj): tức giận.

Dịch câu: Mẹ tôi thường tức giận khi tôi để phòng bừa bộn.

27 tháng 10 2017

Đáp án D.

A. Very happy and satisfied: rất vui vẻ và hạnh phúc.

B. Talking too much: nói chuyện quá nhiều.

C. Feeling embarrassed: cảm thấy xấu hổ.

D. Easily ennoyed or irritated: dễ khó chịu hoặc nổi cáu = Bad-tempered (adj): tức giận.

Dịch câu: Mẹ tôi thường tức giận khi tôi để phòng bừa bộn.

19 tháng 5 2018

Đáp án C

Các đáp án khác:

A. Cảm thấy ngại ngùng

B. Nói quá nhiều

C. Rất hạnh phúc và hài lòng

2 tháng 1 2017

Chọn D

A. feeling embarrased: xấu hổ

B. talking too much: nói quá nhiều

C. very happy and satisfied: vui vẻ và thoả mãn

D. easily annoyed or irritated: dễ khó chịu, dễ nổi cáu = bad-tempered

Tạm dịch: Mẹ mình luôn khó chịu khi mình để phòng bừa bãi.

3 tháng 10 2018

Chọn D

17 tháng 2 2021

16. The doctor advised Peter to give up smoking.

A. stop                        B. continue                  C. finish                      D. consider

17. The best time to visit is during the dry season, from October to April, when the hard forest rain is over.

            A. wet                         B. engaging                 C. obvious                   D. cordial

17 tháng 2 2021

Choose the correct answer (marked A, B, C or D) that has the OPPOSITE MEANING with the underline words.

16. The doctor advised Peter to give up smoking.

A. stop                        B. continue                  C. finish                      D. consider

17. The best time to visit is during the dry season, from October to April, when the hard forest rain is over.

            A. wet                         B. engaging                 C. obvious                   D. cordial

31 tháng 10 2017

Đáp án C

bad- tempered (a) dễ nổi cáu >< very happy (rất vui vẻ)

8 tháng 2 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Mẹ tôi luôn nổi cu khi tôi để phòng mình bừa bộn.

Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy:

bad-tempered (nổi cáu) >< very happy and satisfied (rất vui vẻ và hài lòng) nên đáp án chính xác là đáp án C