đốt cháy 51,2 g Cu trong oxi, sau phản ứng thu được m gam CuO. a) Viết PTHH b) Tính m
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3/
\(n_{Cu}=\frac{5,12}{64}=0,8\left(mol\right)\)
\(n_{CuO}=\frac{48}{80}=0,6\left(mol\right)\)
a) \(PTHH:2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)
b) \(n_{Cu}=\frac{0,8}{2}>n_{CuO}=\frac{0,6}{2}\)
Vậy nCu dư
Ta có \(H=\frac{n\left(Chat-thieu\right)}{n\left(Chat-du\right)}.100\%=\frac{0,6}{0,8}.100\%=75\%\)
4/
\(n_{SO2}=\frac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
a)\(2SO_2+O_2\rightarrow2SO_3\)
0,5_____0,25 ___0,5 (mol)
(Có V2O5 là chất xúc tác, chất xúc tác không có mặt trong PTHH )
b) \(H\%=80\%\rightarrow m_{SO3}=\frac{m_{SO3}thuc-te}{100}=\frac{50.80.80}{100}=32\left(g\right)\)
a, PT: \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
b, Ta có: \(n_{Cu}=\dfrac{16,8}{64}=0,2625\left(mol\right)\)
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{Cu}=0,13125\left(mol\right)\\n_{CuO}=n_{Cu}=0,2625\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow m_{O_2}=0,13125.32=4,2\left(g\right)\)
\(m_{CuO}=0,2625.80=21\left(g\right)\)
c, PT: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Theo PT: \(n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=0,2625\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,2625.158=41,475\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
a) PTHH: 2Cu + O2 ==(nhiệt)=> 2CuO
b) nCu = 6,4 / 64 = 0,1 (mol)
=> nO2 = 0,05 (mol)
=> VO2(đktc) = 0,05 x 22,4 = 1,12 lít
c) nCuO = nCu = 0,1 (mol)
=> mCuO = 0,1 x 80 = 8 (gam)
a) 2Cu + O2 ---> 2CuO
b) nCu = 6,4/64 =0,1 ( mol )
Theo PTHH : nO2 = 1/2 nCu = 0,1/2=0,05( mol )
VO2 = 0,05 x 22.4 = 1,12 ( l )
c)Theo PTHH : nCuO = nCu = 0,1 ( mol)
Khối lượng đồng oxit thu được sau phản ứng là : mCuO = 0,1 x 80 = 8 (g)
PTHH: \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
Ta có: \(n_{CuO}=\dfrac{12}{80}=0,15\left(mol\right)=n_{Cu\left(p/ư\right)}\)
\(\Rightarrow n_{Cu\left(dư\right)}=\dfrac{12,8}{64}-0,15=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{O_2\left(cầnthêm\right)}=0,025mol\) \(\Rightarrow V_{O_2\left(thêm\right)}=0,025\cdot22,4=0,56\left(l\right)\)
\(n_{Cu} = \dfrac{12,8}{64} = 0,2(mol)\\ n_{CuO} = \dfrac{12}{80} = 0,15(mol)\\ 2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\)
Ta thấy : nCu = 0,2 > nCuO = 0,15 nên Cu dư.
Theo PTHH : \(n_{O_2\ } = \dfrac{1}{2}n_{CuO} = 0,075(mol)\)
Nếu đốt cháy hết lượng Cu ban đầu thì cần \(n_{O_2} = \dfrac{1}{2}n_{Cu} = 0,1(mol)\)
Suy ra :
\(n_{O_2\ cần\ thêm} = 0,1 - 0,075 = 0,025(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2} = 0,025.22,4 = 0,56(lít)\)
nMg = 9,6/24 = 0,4 (mol)
2Mg + O2 ---to---> 2MgO
0,4____0,2_________0,4
VO2(đktc) = 0,2.22,4 = 4,48(l)
mMgO = 0,4.40 = 16(g)
\(n_{Cu}=\dfrac{51,2}{64}=0,8\left(mol\right)\\ PTHH:2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ \left(mol\right)....0,8\rightarrow..0,4.....0,8\\ m_{CuO}=0,8.80=64\left(g\right)\)