K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 12 2020

The trip lasts two days.

-> It is a two-day trip.

18 tháng 9 2016

1) Reading is more boring than watching TV

Watching TV is more interesting than reading.

2) Children like picture books very much

Children are interested in picture books.

3) Mai drinks more milk than her brother

Mai' s brother drinks less milk than Mai.

4) Let' s see a detective film

How about seeing a detective film?

5) The trip lasts two days.

 

It is a two-day trip.

 

Viết lại câu sau sao cho nghĩa không đổi:

1) Reading is more boring than watching TV

Watching TV is .....more convenient than reading..................

 

V. Do as directed: 1. You can drink a little coffee. ( Đặt trạng từ “ sometimes” vào đúng vị trí ) => ______________________________________________________________________________ 2. The trip lasts for two days. ( Viết lại câu dùng tính từ kép ) => It is a _________________________________________________________________________ 3. to/ she/ learns/ a/ use/ computer/ her/ in/ Science/ class/ Computer/ how. ( Sắp xếp câu ) =>...
Đọc tiếp

V. Do as directed:

1. You can drink a little coffee. ( Đặt trạng từ “ sometimes” vào đúng vị trí )

=> ______________________________________________________________________________

2. The trip lasts for two days. ( Viết lại câu dùng tính từ kép )

=> It is a _________________________________________________________________________

3. to/ she/ learns/ a/ use/ computer/ her/ in/ Science/ class/ Computer/ how. ( Sắp xếp câu )

=> ______________________________________________________________________________

4. Eating too much before going to school is not good for our health. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> It’ s __________________________________________________________________________

5. We enjoy relaxing after hard school days. ( Viết câu đồng nghĩa)

=> We are ________________________________________________________________________

6. I have fewer textbooks than my elder brother. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> My elder brother ________________________________________________________________

7. Hanoi has many interesting places. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> There are ______________________________________________________________________

8. Nam likes Electronics best. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> Electronics is ____________________________________________________________________

9. Vietnamese students have fewer vacations than American ones. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> American students have ____________________________________________________________

10. Mr. Lam also has ten days off for his summer vacation. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> Mr. Lam also has a ________________________________________________________________

11. Could you tell me how to get to the bank ? ( Viết câu đồng nghĩa )

=> Could you show ___________________________________________________________________

12. I often walk from my house to school in ten minutes. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> It takes me ______________________________________________________________________

1
3 tháng 4 2020

1. You can drink a little coffee. ( Đặt trạng từ “ sometimes” vào đúng vị trí )

Sometimes you can drink a little coffee.

2. The trip lasts for two days. ( Viết lại câu dùng tính từ kép )

=> It is a two-day trip.

3. to/ she/ learns/ a/ use/ computer/ her/ in/ Science/ class/ Computer/ how. ( Sắp xếp câu )

=> She learns how to use her computer in a Computer Science class.

4. Eating too much before going to school is not good for our health. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> It’ s not good for our health when eating too much before going to school. (câu này mình không chắc)

5. We enjoy relaxing after hard school days. ( Viết câu đồng nghĩa)

=> We are relaxed after hard school days.

6. I have fewer textbooks than my elder brother. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> My elder brother has more textbooks than me.

7. Hanoi has many interesting places. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> There are many interesting places in Hanoi.

8. Nam likes Electronics best. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> Electronics is Nam's favourite.

9. Vietnamese students have fewer vacations than American ones. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> American students have more vacations than Vietnamese ones.

10. Mr. Lam also has ten days off for his summer vacation. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> Mr. Lam also has a ten-day summer vacations.

11. Could you tell me how to get to the bank ? ( Viết câu đồng nghĩa )

=> Could you show me the way to the bank?

12. I often walk from my house to school in ten minutes. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> It takes me ten minutes to walk from my house to school.

Chúc bạn học tốt @@

28 tháng 10 2017

Từ đồng nghĩa hoàn toàn là: quả - trái, bắp - ngô, vô - vào, thơm - khóm, kệ - giá, dương cầm - piano, máy thu thanh - radio, gan dạ - can đảm, nhà thơ - thi sĩ,...

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: hi sinh - mất mạng, sắp chết - lâm chung, vợ - phu nhân,...

Ví dụ:

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn

1. Bạn Nam có một trái táo

Bạn Hương có một quả lê

2. Tôi có thể chơi đàn dương cầm

Bạn Hoa có thể chơi đàn piano

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn

1. Anh ấy đã bị mất mạng trong 1 vụ tai nạn giao thông

Đã có rất nhiều chiến sĩ hi sinh để bảo vệ độc lập tổ quốc

2. Bác Nam và vợ của bác đều đang làm việc trên cánh đồng

Thủ tướng Trần Đại Quang và phu nhân đang về thăm quê hương

P/S: Bạn tick nhé! :)

13 tháng 9 2020

yeuBạn giỏi ghê

14 tháng 12 2021

B nha em

câu tục ngữ Hòn đất hòn vàng đồng nghĩa với câu tục ngữ trên vì nó đều nói lên giá trị của đất là rất quý

25 tháng 1 2022

Tục ngữ đồng nghĩa: Rừng vàng biển bạc.

Giải nghĩa: Sự quý giá của thiên nhiên được ví như vàng như bạc. Ở đây có thể thấy rừng biển có nhiều nguồn lợi để con người khai thác về mặt kinh tế.

Câu hỏi 1/ Từ đồng nghĩa cho câu sau" cốm ko phải là thức quà của người ăn vội; ăm cốm phải ăn từng chút ít , thong thả và ngẫm nghĩ Tìm từ đồng nghĩa vs từ " vôi", đặt câu vs từ vừa tìm đc 2 từ trái nghĩa Cho 2 câu thơ Tiếng suối trong như tiếng hát xa Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa Tìm từ trái nghĩa vs từ "xa". Đặt câu vs từ vừa tìm đc 3/ Điệp ngữ Xác định điệp ngữ trong các...
Đọc tiếp
Câu hỏi 1/ Từ đồng nghĩa cho câu sau" cốm ko phải là thức quà của người ăn vội; ăm cốm phải ăn từng chút ít , thong thả và ngẫm nghĩ Tìm từ đồng nghĩa vs từ " vôi", đặt câu vs từ vừa tìm đc 2 từ trái nghĩa Cho 2 câu thơ Tiếng suối trong như tiếng hát xa Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa Tìm từ trái nghĩa vs từ "xa". Đặt câu vs từ vừa tìm đc 3/ Điệp ngữ Xác định điệp ngữ trong các bài thơ/ đoạn thơ sau. Nêu tác dụng và cho bt chúng thuộc loại điệp ngữ nào? A/ Tiếng suối trong như tiếng hát xa Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà B/ Cháu chiến đấu hôm nay Vì lòng yêu tổ quốc Vì xóm làn thân thuộc Bà ơi cũng vì bà Vì tiếng gà cục tác Ổ trứng gà tuổi thơ 4/ Thành ngữ Tìm thành ngữ trong các câu sau . Giải nghia các thành ngữ đó A/ thân em như trái bần trôi Gió dập sóng dồi bt tấp vào đâu B/ Thân em vừa trắng lại vừa tròn Bảy nổi ba chìm vs nước non Tả Văn 1 / Dàn ý chung biểu cảm về người thân ( ông, cha, mẹ ) Mở bài: Giới thiệu người thân cần biểu cảm. Nêu cảm xúc chung về người thân ( có thể mở đầu bằng bài thơ ca dao, bài hát về người thân rồi từ đó bày tỏ tình cảm vs người thân) Thân bài : biểu cảm về một nét ngoại hình ( làn da, mái tóc,dáng đi) từ xưa đến nay cho thấy sự hi sinh thầm lặng Cảm nghĩ về tính tình của người đó: có những phẩm chất đáng quý nào?( sự quan tâm , chăm sóc dành cho gđ; cho mọi người xung quanh) Tình cảm của người đó đối vs em? ( Kể một kỉ niệm khi đc chăm sóc dạy dỗ, yêu thương, cùng chia sẻ buồn vui...) Tình cảm của em đối vs người đó nhue thế nào? ( người đó là chỗ dựa tinh thần như thế nào đối vs em? Nếu có 1 ngày người ấy ko còn bên em nữa?) Kết bài: khẳng định tình cảm của em dành cho người thân( yêu thương, kính trọng, lời hứa) 2/ dàn ý chung biểu cảm về loài hoa Mở bài: Giới thiệu đc loài hoa em yêu thích( Điều đặt biệt của nó khiến em có tình cảm và thấy nó khác so vs ha gf trăm lài hoa khác nhau) Thân bài Biểu cảm về: màu sắc, hình đang của hoa? Loài hoa đó tượng trưng cho điều gì? Loài hoa đó gắn bó vs em kỉ niệm gì?( Chia sẻ niềm vui, nỗi buồn đối vs em như thế nào?) Loài hoa gợi cho em nhớ đến ai? Vì sao em nhớ? Cảm giác của em khi: ngắm nhìn, thưởng thức, tác dụng- lợi ích... Của hoa vs cuộc sống hàng ngày Kết bài: Khẳng định vị trí của lài hoa ấy trong lòng em Lưu ý: Tuy là văn biểu cảm nhưng cần vận dụng kết hợp yếu tố miêu tả tự sự . Sau đó từ miêu tả và tự sự sẽ nêu cảm xúc, suy nghĩ, tình cảm của mình Giúp mình vs 1 lát mình học rồi😥
0
10 tháng 5 2022

refer

Từ "đồng" trong câu "Tưởng người dưới nguyệt chén đồng có nghĩa là ''cùng''

16 tháng 10 2016

Từ nhìn ,nhòm,ngó ,liếc,dòm,...

Bà ấy đã nhìn cái cây đó 2 ngày nay rồi.

Sơn liếc mắt nhìn Tùng đầy nghi hoặc.

Cậu dòm cái gì đấy ,hồng ,..?

Sao cậu cứ đứng ngó ngược ,ngó xuôi vậy?

mong, ngóng, trông mong, trông chờ,..

Cô ấy mong anh ấy trở về.

 

Bà ấy cứ ngóng con trai mình .

Cô ấy trông mong một ngày nào đó anh ấy sẽ trở lại

Anh ấy trông chờ vợ của mình sớm đi làm về.

 

 

16 tháng 10 2016

Đẹp: đẹp đẽ, xinh, xinh xắn, xinh đẹp, xinh tươi, tươi đẹp, mĩ lệ,...

VD : Khung cảnh thiên nhiên Hương Sơn núi sông mĩ lệ, đng ruộng xinh tươi.

-  To lớn: to đùng, to tưởng, to kềnh, vĩ đại, khổng lồ, hùng vị...

VD : Em thấy trong Thảo cầm viên bi có ba con voi to kềnh và mấy chú hà mã to đùng.

-  Học tập: học, học hành, học hỏi,...

VD : Trong quá trình học tập, chúng ta nên học hỏi những điều hay lẽ phải của thầy, của bạn.

29 tháng 11 2019

Một số câu tục ngữ đồng nghĩa:

- Máu chảy ruột mềm

- Chết vinh còn hơn sống nhục

Một số câu tục ngữ trái nghĩa:

- Được chim bẻ ná, được cá quên nơm

- Trọng của hơn người