tìm các cụm động từ và cụm tính từ có trong bài Treo biển
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
vừa treo lên , nghe nói bỏ ngay , đến mua cá , nhìn lên , cất nốt
Các cụm tính từ trong bài " Thầy bói xem voi " :
- chần chẫn như cái đòn càn.
- sun sun như con đỉa.
- bè bè như cái quạt thóc.
- sừng sững như cái cột đình.
- tun tủn như cái chổi sể cùn.
Truyện phê phán những người thiếu chủ kiến khi làm việc. Với những biện pháp nghệ thuật đặc sắc: xây dựng tình huống cực đoan vô lí, sử dụng yếu tố gây cười, kết thúc truyện bất ngờ. Trước lời góp ý của những người qua đường lần lượt bỏ đi từng chữ rồi cất luôn tấm biển. Trong khi đó, mỗi chữ trên tấm biển rất đầy đủ, rõ ràng thông tin cần thiết cho việc quảng bá sản phẩm và hoạt động kinh doanh của nhà hàng. Nhưng tấm biển lúc này đã trở nên ko có hiệu quả. Qua câu truyện, chúng ta rút ra bài học phải biết lắng nghe suy nghĩ kĩ tiếp thu trước ý kến của người khác
Bài học trong chuyện " Treo biển "
- Lắng nghe ý kiến của người khác nhưng phải biết chọn lọc.
- Phải có chủ kiến khi làm việc
Mk viết nhiều hơn một câu được không. Ý nghĩa bài " Treo biển " là :
- Truyện hài hước, tạo nên tiếng cười vui vẻ, đồng thời phê phán những người không có chủ kiến của mình khi làm việc mà thụ động nghe theo ý kiến người khác.
Các cụm động từ đó là: tạo nên tiếng cười vui vẻ , đồng thời phê phán những người không có chủ kiến, thụ động nghe theo ý kiến người khác.
Truyện Treo biển mang lại tiếng cười nhẹ nhàng khi mượn câu chuyện cửa hàng bán cá nghe mọi người góp ý về tên biển quảng cáo cũng làm theo. Truyện này phê phán những người thiếu chủ kiến làm việc, hành động vội vàng, không suy nghĩ trước sau khi nghe ý kiến của người khác.
- Các cụm động từ: mang lại tiếng cười nhẹ nhàng; góp ý về tên biển quảng cáo; hành động vội vàng, không suy nghĩ trước sau; nghe ý kiến của người khác.
Cụm danh từ :ngày xưa ,hai vợ chồng ông lão đánh cá,một túp lều nát trên bờ biển
Phần trước | Phần trung tâm | Phần sau |
t2 / t1 | T1 / T2 | s1 / s2 |
/ | ngày / | xưa / |
/ hai | vợ / chồng | ông lão đánh cá/ |
/ một | túp lều / | nát trên bờ biển / |
ai làm giúp mình bài này mình tick cho 10 tick