K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 2 2018

Các bazo tương ứng với mỗi oxit là:

CuO : C u O H 2 ;

FeO: F e O H 2  ;

N a 2 O : NaOH;

BaO: B a O H 2 ;

F e 2 O 3 :  F e O H 3

MgO: M g O H 2 .

8 tháng 7 2019

Công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau 

NAOH, LiOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3

1 tháng 2 2018

SO2: oxit axit: axit tương ứng H2SO3

SO3:oxit axit: axit tương ứng: H2SO4

K2O: oxit bazo; bazo tương ứng: KOH

CO2: oxit axit: axit tương ứng: H2CO3

BaO: oxit bazo: bazo tương ứng: Ba(OH)2

CaO: oxit bazo: bazo tương ứng: Ca(OH)2

CuO: oxit bazo: bazo tương ứng: Cu(OH)2

MgO: oxit bazo: bazo tương ứng: Mg(OH)2

P2O5: oxit axit: axit tương ứng: H3PO4

N2O5: oxit axit: axit tương ứng HNO3

16 tháng 3 2023
OxitPhân loạiAxitBazơ
Fe2O3oxit bazơ Fe(OH)3
SO3oxit axitH2SO4 
Al2O3oxit lưỡng tính Al(OH)3
Na2Ooxit bazơ NaOH
CO2oxit axitH2CO3 
CuOoxit bazơ Cu(OH)2
SO2oxit axitH2SO3 
FeOoxit bazơ Fe(OH)2
K2Ooxit bazơ KOH
P2O5oxit axitH3PO4 
N2O3oxit axitHNO2 

 

Oxit bazơ- tên gọi Bazơ tương ứng- tên gọi
CuO: đồng (II) oxit Cu(OH)2: đồng (II) hiđroxit
FeO: sắt (II) oxit Fe(OH)2: sắt (II) hiđroxit
Na2O: natri oxit NaOH: natri hiđroxit
BaO: bari oxit Ba(OH)2: bari hiđroxit
Fe2O3: sắt (III) oxit Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit
Al2O3: nhôm oxit Al(OH)3: nhôm hiđroxit

23 tháng 2 2017

CuO t/ư với Cu(OH)2

FeO t/ư với FeOH

Na2O t/ư với NaOH

BaO t/ư với Ba(OH)2

Fe2O3 t/ư với Fe2(OH)3

Al2O3 t/ư với Al(OH)3

leuleu

15 tháng 9 2021

Axit, bazo tương ứng lần lượt là : 

H2SiO3,Ba(OH)2,H3PO4,H2SO3,H2SO4,Mg(OH)2,Fe(OH)2,Fe(OH)3,KOH,HNO3,Al(OH)3,Cu(OH)2

15 tháng 9 2021

Các CTHH lần lượt là :

$Fe(OH)_2$ : Sắt II hidroxit

$Mg(OH)_2$ : Magie hidroxit

$Ba(OH)_2$ : Bari hidroxit

$Cr(OH)_3$ : Crom III hidroxit

$HNO_3$:  Axit nitric

$H_2SO_3$:  Axit sunfuro

$H_2SO_4$:  Axit sunfuric

 

22 tháng 4 2017

1/K2O bazo tương ứng là:KOH.(kali hidroxit)

CuO BAZO TƯƠNG ỨNG LÀ Cu(OH)2.(đồng (II)hidroxit).

Fe2O3 Bazo tương ứng là Fe(OH)3(sắt (III)hidroxit).

MgO Bazo tương ứng là Mg(OH)2.(Magie hihroxit).

Al2O3 bazo tương ứng là Al(OH)3.(nhôm hidroxit).

19 tháng 4 2017

1)

Oxit Bazơ tên gọi
K2O KOH Kali hidroxit
CuO Cu(OH)2 đồng(II) hidroxit
Fe2O3 Fe(OH)3 sắt(III) hidroxit
MgO Mg(OH)2 magie hidroxit
Al2O3 Al(OH)3 nhôm hidroxit

29 tháng 7 2021

Câu 8 : Hình như đề bị sai , bạn xem lại giúp mình  

Câu 9 : B CuO ; CaO ; Na2O

Câu 10 : A H2SO4

 Chúc bạn học tốt

29 tháng 7 2021

Caau 8: Dãy chất gồm các oxit bazo là

A. CO2, CuO, P2O5

B. SO3, Na2O, NO2

C. P2O5, CO2, SO3

D. H2O, CO2, Al2O3

Bạn xem giúp mình đúng đề chưa ạ

31 tháng 3 2022

a ) MgO , SO2 , CaO , Fe3O4 , Na2O , CuO , CO2 , CO , NO 
b) Oxit bazo : MgO : Mg(OH)2 , CaO : Ca(OH)2 , Fe3O4: Fe(OH)3 , Na2O: NaOH , CuO: Cu(OH)2  
   Oxit Axit : SO2 (H2SO3 ) , CO2  ( H2CO3 ) 
c) 2Mg + O2 -t-> 2MgO
   2Ca + O2 -t-> 2CaO
   3Fe + 2O2 -t-> Fe3O4 
  4Na + O2 -t-> 2Na2O  
   2Cu + O2 -t-> 2CuO
  S + O2 -t-> SO2 
  C+ O2-t-> CO2

 

28 tháng 4 2018

Công thức hóa học của các bazơ tương ứng với các oxit là:

NaOH tương ứng với Na2O.

LiOH tương ứng với Li2O.

Cu(OH)2 tương ứng với CuO.

Fe(OH)2 tương ứng với FeO.

Ba(OH)2 tương ứng với BaO.

Al(OH)3 tương ứng với Al2O3.