“Would you bother if I had a look at your paper?” – “……………..”
A. Yes, you are welcome
B. That’s a good idea
C. Oh, I didn’t realize it
D. Well, actually I’d rather you didn’t
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
KEY: B
Giải thích: trả lời câu hỏi đề nghị: would you bother if I Ved: cậu có phiền không nếu tôi...
Dịch: -“Cậu có phiền không nếu tôi xem bài cậu?”
-“Ồ tốt nhất cậu đừng làm thế”.
Đáp án: B
Giải thích: trả lời câu hỏi đề nghị: would you bother if I Ved: cậu có phiền không nếu tôi...
Dịch:
-“Cậu có phiền không nếu tôi xem bài cậu?”
-“Ồ tốt nhất cậu đừng làm thế”.
Đáp án B
Dịch:
- Bạn có phiền không nếu tớ nhìn bài của bạn?
- Ồ, thực ra thì mình nghĩ bạn không nên làm thế thì hơn. Các phương án khác:
A. Không có gì (dùng khi đáp lại lời cảm ơn từ người khác)
C. Ý hay đó.
D. Oh, mình không nhận ra điều đó
Đáp án B
Giải thích: trả lời câu hỏi đề nghị: would you bother if I Ved: cậu có phiền không nếu tôi...
Dịch:
- “Cậu có phiền không nếu tôi xem bài cậu?”
- “Ồ tốt nhất cậu đừng làm thế”.
B
Bạn có phiền không nếu như tôi nhìn bài của bạn?
A. Không có gì (đáp lại lời cám ơn).
B. Ừm, tôi mong bạn đừng.
C. Đó là một ý kiến hay.
D. Ồ, tôi không nhận ra điều đó.
=> đáp án B
Đáp án B
Bạn có phiền không nếu như tôi nhìn bài của bạn?
A. Không có gì (đáp lại lời cám ơn).
B. Ừm, tôi mong bạn đừng.
C. Đó là một ý kiến hay.
D. Ồ, tôi không nhận ra điều đó
1. Tom: “ How are you today, Jane?” _ Jane: “ __________”.
A. I’m 20 B. Good, I like it
C. Fine, Thanks D. No, thank you.
2. John; “ Mary Christmas.” _ Mary; “ _________.”
A. The same to you B. Good. I like it C. Happy to you D. I want it
3. Lan: Thanks for your help, Linh.” _ “___________________.”
A. With all my heart B. It’s my pleasure
C. Never remind me D. All it is for you.
4. Hoa : “ Thank you for the nice gift.” _ Trang: “_______________.”
A. But do you know how much it costs? B. you’re welcomed.
C. In fact, I myself don’t like it. D. I’m glad you like it.
5. _ How do you do? I’m Peter.
- _______________________
A. I’m fine. Thank you. B. How do you do? I’m John.
C. How are you? D. How’s thing?
6. _ Do you like a coffee? - ____________________ .
A. Oh, dear B. Everything is Ok
C. Oh, yes. I’d love one D. How do you do.
7. _ Thank you very much. - _______________________ .
A. Not at all B. You’re welcome
C. That’s all right D. all are correct
8. – I’m sorry. It’s late. I must go now. Bye bye . - ____________
A. You’re welcome B. Good bye. See you soon.
C. Not at all D. Hello
9. - How are you getting on? - ___________________.
A. All right B. Not bad
C. It’s Ok D. All are correct
10. _ My name is Peter.
- ____________________.
A. I’m pleased to meet you! B. What a pleasure!
C. It’s my pleasure! D. I’m very happy!
11. Would you like some coffee now?
a. Yes, I would b. Yes, please c. Yes, I like d. Yes, I'd like
12. Would you like to come to a dance?
a. Yes, I would b. Yes, please c. Yes I like d. Yes, I'd like to
Đáp án A.
Tạm dich: - Bạn có phiền không nếu tôi nhìn bài của bạn? - Ừm thực ra tôi nghĩ bạn đừng làm thế thì hơn.
Loại B. Bạn giúp tôi một tay được không?
Loại C. Tôi có thể giúp bạn được không?
Loại D. Tôi xin phép ra ngoài được không?
Đáp án : D
“bạn có phiền không nếu mình xem bài bạn? “ – “ồ, thực ra thì tớ mong cậu không làm vậy”