K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 11 2019

 

Đáp án : A

Câu điều kiện loại 2, giả định điều không có thật trong hiện tại: If + S + V-ed/were…, S + would/might/could + V

 

24 tháng 6 2018

Chọn A.

Đáp án A.

Ta thấy “were not maintained” => Câu điều kiện loại 2

Câu điều kiện loại 2 diễn tả một điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại và tương lai.

            If + S + V(quá khứ), S + would + V(nguyên thể).

Dịch: Nếu đa dạng sinh học biển không được duy trì, sinh vật biển sẽ bị đe dọa.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

2 tháng 10 2017

Đáp án A

- accuse of sth/V-ing: buộc tội về điều gì

- prevent sb/sth from..: ngăn cản/ bảo vệ ai/ cái gì khỏi..

-be said to V: được nói là làm gì ( dạng bị động)

- be warned not to V: được cảnh báo là không làm gì

Dịch: Sự bất cẩn của con người đã bị buộc tội phá họai môi trường biển

28 tháng 4 2018

Đáp án D

Cấu trúc: If + clause = supposing (that) + clause = Providing (that) + clause = Were + S + Vp2 (đảo ngữ điều kiện loại 2) = …

Dịch: Nếu Jack ở đây, anh ấy sẽ đệm đàn cho bạn

9 tháng 11 2018

Đáp án D

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2 

Giải thích:

Cấu trúc: S + would + V if  S + were…..

Tạm dịch: Câu nói đùa đó sẽ không vui nếu được dịch sang tiếng Pháp.

17 tháng 1 2019

Chọn D

“advise sb to do st”: khuyên ai đó làm gì

21 tháng 1 2018

Câu điều kiện loại 3: If + S + had P2, S + would (not) have P2

Tạm dịch: Nếu không phải tuyết nặng hạt, vụ tai nạn đã không xảy ra.

Chọn B

16 tháng 12 2019

 

Chọn B.

Đáp án B.

Câu điều kiện loại 3 diễn đạt một điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ.

If + S + had  PII, S + would have PII.

Dịch: Nếu không có trận bão khủng khiếp thì tai nạn đã không xảy ra.

 

8 tháng 1 2018

Đáp án C