K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 2 2017

Đáp án : D

Chị của cậu ta bị ốm -> từ cần bổ nghĩa là tính từ sở hữu “của cậu ta” , dùng đại từ “whose”. Sick (Adj) = ốm. Việc bị ốm lại là quá khứ : was sick

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

4 tháng 9 2019

Đáp án là B. Cấu trúc đảo ngữ: So + adj/ adv + auxiliary + S + V + that clause.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

15 tháng 2 2019

Chọn D.

Đáp án D.
A. recipe (n): công thức chế biến (món ăn)
B. prescription (n): đơn thuốc 
C. receipt (n): biên lai 
D. bill (n): hóa đơn
Dịch: Sau bữa ăn tại nhà hàng, bạn yêu cầu người phục vụ đưa hóa đơn.

20 tháng 7 2019

Đáp án C

But for = without + cụm danh từ, S + would have Ved => câu điều kiện loại 3

Câu này dịch như sau: Bạn sẽ làm gì nếu không có sự giúp đỡ của anh ấy hôm qua

10 tháng 4 2018

Đáp án B

Diễn tả hành động không cần thiết phải làm trong quá khứ (nhưng đã làm) → dùng cấu trúc “needn’t have + PII

Dịch: “Tôi vừa mới đu đến gặp bác sĩ để kiểm tra.” – “Lẽ ra bạn không cần phải đi. Bạn đã kiểm tra chỉ vừa mới tuần trước thôi mà!”

1 tháng 12 2018

Đáp án là B. Đáp lại lời cảm ơn của người khác, ta có thể dùng cấu trúc “My pleasure”.

31 tháng 5 2019

Đáp án là A

Cấu trúc “ be used to + Ving”: quen với việc

Tạm dịch: Khi còn bé anh ấy đã quen với việc bị bỏ ở nhà một mình khoảng 1 đến 2 giờ.

Câu mang nghĩa bị động nên dùng: was used to + being + Ved

10 tháng 2 2019

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: can’t/couldn’t help V-ing: không nhịn được

Dịch: Họ không thể nhịn cười khi họ nghe thất cậu bé hát bài hát tình yêu.