K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 12 2017

Đáp án C

Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Rút gọn mệnh đề quan hệ với To-infinitive.
Nếu danh từ đứng trước có chứa các từ bổ nghĩa như: the first/ the second…( chỉ số thứ tự), the only/ the last, hay the biggest...(so sánh nhất),etc thì ta rút gọn bằng cách lược bỏ Đại từ quan hệ và động từ chia ở dạng To V (chủ động), hoặc To be V-ed (bị động).
Các đáp án B, D sai ngữ pháp.
Đáp án A không chọn do câu không ở dạng chủ động.
Dịch: Vào 1959, nhà triết gia chính trị Hannah Arendt trở thành người phụ nữ đầu tiên được bổ nhiệm làm giáo sư tại trường Đại học Princeton

1 tháng 1 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

 A. prevented (v-ed): ngăn   

 B. stopped (v-ed): dừng

 C. forbidden (v-ed): cấm      

 D. banned (v-ed): cấm

“ban” nghĩa là cấm hoàn toàn bằng luật pháp. Có nghĩa là nếu một từ bị banned, thì nó bị loại bỏ hoàn toàn bởi hệ thống pháp luật.

“forbid” là ngăn cấm - không cho phép, mang nghĩa chung chung. Là sự ngăn cấm do pháp những người cấp cao hơn ban hành như là xếp, tôn giáo, chúa,... Nó cũng không nhất thiết là luật.

Tạm dịch: Rất lâu về trước phụ nữ bị cấm bầu cử ở các cuộc bầu cử chính trị. 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

21 tháng 12 2017

Trước chỗ trống có từ chỉ số thứ tự (the first, the last, the only, the + tính từ so sánh nhất) nên cần điền “to V” khi câu mang nghĩa chủ động.

Tạm dịch: Maria Sharapova đã trở thành người Nga đầu tiên chiến thắng giải đấu đơn Wimbledon.

Chọn A

15 tháng 7 2019

Đáp án A

Rút gọn mệnh đề quan hệ khi cụm danh từ là the first/ second/ last...

=> to Vo

Câu này dịch như sau: Maria Sharapova đã trở thành người Nga đầu tiên đạt danh hiệu vô địch banh nỉ đơn nữ Wimbledon

22 tháng 12 2019

Đáp án B

Take part in sth/ doing sth ~ Participate in sth/ doing sth: tham gia vào

Put aside sth: để dành, để sang 1 bên, bỏ đi cái gì

Take place: diễn ra

ð Đáp án B (Những vận động viên thể thao bỏ qua sự khác biệt về chính trị trên đấu trường thể thao.)

13 tháng 12 2018

Đáp án B

Take part in: tham gia hoạt động

Take place: diễn ra

Put aside: bỏ qua, làm ngơ

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

13 tháng 8 2019

Đáp án B

- Depend /di'pend/ (v): phụ thuộc

E.g: She depends on her husband tor everything.

- Dependence /di'pendəns/ (n): sự phụ thuộc

E.g: Our relationship was based on mutual dependence.

- Independent /,indi'pendənt/ (ad)): độc lập => Independently (adv)

E.g: Our country has been independent since 1945.

Trong câu này từ cần điền vào là một tính từ => loại A, C, D

Đáp án B (Phụ nữ phương Tây độc lập hơn phụ nữ châu Á.)

26 tháng 7 2017

Đáp án : C

The first/last + N + to V= đối tượng đầu tiên/cuối cùng làm việc gì. The first woman to be appointed a full professor = người phụ nữ đầu tiên được chỉ định làm một giáo sư đúng nghĩa