_______of all the staff, I would like to wish you a happy retirement.
A. In place
B. On account
C. Instead
D. On behalf
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
Tạm dịch: _____ cho toàn bộ nhân viên, tôi chúc anh nghỉ hưu vui vẻ.
A. instead of sb/ sth = B. in place of sb/ sth: thay thế cho
C. on behalf of sb/ on sb’s behalf: thay mặt cho, nhân danh.
Ex: She asked the doctor to speak to her parents on her behalf.
D. on account of sb/sth: bởi vì.
Ex: She was told to wear flat shoes, on account for her back problem: Cô ấy được khuyên đi giày đế bệt bởi vì cô bị đau lưng.
Đáp án đúng là C. on behalf of.
Đáp án C.
Tạm dịch: _________cho toàn bộ nhân viên, tôi chúc anh nghỉ hưu vui vẻ.
A. instead of sb/ sth = B. in place of sb/ sth: thay thế cho
C. on behalf of sb/ on sb’s behalf: thay mặt cho, nhân danh.
Ex: She asked the doctor to speak to her parents on her behalf.
D. on account of sb/sth: bởi vì.
Ex: She was told to wear flat shoes, on account of her back problem: Cô ấy được khuyên đi giày đế bệt bởi vì cô bị đau lưng.
Đáp án đúng là C. on behalf of.
Chọn C.
Đáp án C.
Ta có:
A. instead of sb/ sth = B. in place of sb/ sth: thay thế cho
C. on behalf of sb/ on sb’s behalf: thay mặt cho, nhân danh.
D. on account of sb/sth: bởi vì.
Dịch: Thay mặt cho cho toàn bộ nhân viên, tôi chúc anh nghỉ hưu vui vẻ.
ĐÁP ÁN C
Giải thích: on be half of: thay mặt cho
Dịch: Thay mặt tất cả nhân viên, tôi mong ông có một kì nghỉ hưu vui vẻ.
Đáp án C
Giải thích:
A. Instead of: thay vì
B. In place of: thay vì, thay cho, thế vào
C. On behalf of: thay mặt
D. On account of: do cái gì đó, vì lí do này
Dịch nghĩa: Thay mặt cho toàn bộ nhân viên, cháu xin chúc chú nghỉ hưu vui vẻ
Đáp án : A
On behalf of= thay mặt cho, on account of= vì, do; in place of= instead of= thay vì
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
A. instead of = B. in place of: thay vì
C. on behalf of: thay mặt cho, đại diện cho
D. on account of: bởi vì
Tạm dịch: Thay mặt cho toàn thể nhân viên, tôi muốn gửi lời chúc bạn nghỉ hưu vui vẻ.
Đáp án B
Câu này dịch như sau: Bạn sẽ làm gì nếu bạn ở vị trí như tôi?
- Nếu tôi bị đối xử như thế tôi sẽ phàn nàn lại với quản lý.
Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiên loại 2: Were + S+ to Vo, S + would + Vo
Đáp án B
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/ V2, S + would + Vo
Đảo ngữ: Were + S + to V, S + would + Vo => chủ động
Were + S + to be P2, S + would + Vo => bị động
Tạm dịch: “Bạn sẽ làm gì nếu ở vị trí của mình?”– “Nếu mình bị đối xử như vậy, tôi sẽ phàn nàn với người quản lý.”
Đáp án là D. On behalf of …: Thay mặt cho ...
Các từ còn lại: In place of: thay vì, thay cho, thế vào ; On account of something :do cái gì, vì lý do này,...; Instead of: thay vì