K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 10 2019

Đáp án : A

Significant = quan trọng, đáng kể. unimportant = không quan trọng

20 tháng 10 2018

Chọn D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

significant (adj): đặc biệt, quan trọng, đáng kể

A. controlled (adj): được kiểm soát                 B. political (adj): thuộc chính trị

C. disagreeable (adj): không thể đồng ý           D. unimportant (adj): không quan trọng

=> significant >< unimportant

Tạm dịch: Có những thay đổi đáng kể trong cuộc sống của phụ nữ kể từ phong trào giải phóng phụ nữ.

Đáp án: D

24 tháng 4 2017

Đáp án : B

Ban = lệnh cấm. allowance = sự cho phép. Prohibition = sự cấm. destruction = sự phá hủy. exploitation = sự khai thác

 

11 tháng 10 2019

Đáp án C

Lack (n): sự thiếu

Poverty (n): sự nghèo nàn

Abundance (n): sự phong phú, sự thừa thãi >< shortage (n): sự thiếu

Fall (n): sự giảm sút

Dịch: Có một sự thiếu hụt đáng kể những ngôi nhà mới trong khu vực

18 tháng 3 2017

Đáp án D.

Dịch: Những cắt giảm chi tiêu công cộng nghiêm trong đã được tuyên bố.

=> severe (adj): nghiêm trọng >< minor (adj): nhỏ, không nghiêm trọng

Các đáp án khác:

A. tolerant (adj): khoan dung 

B. cautious (adj): dè dặt, cẩn trọng

C. serious (adj): nghiêm trọng, nghiêm túc

15 tháng 4 2018

Đáp án B

indiscriminate : không phân biệt, bừa bãi
A. có kỷ luật
B. có chọn lựa
C. buôn sỉ, hàng loạt
D. bất tỉnh
Dịch nghĩa:Các bác sĩ đã bị phê bình về việc sử dụng kháng sinh bừa bãi 

3 tháng 3 2018

Đáp án B.

A. wholesale: buôn sỉ, hàng loạt.       

B. selective: có chọn lựa >< indiscriminate: không phân biệt, bừa bãi.

C. disciplined: có kỷ luật.

D. unconscious: bất tỉnh.

Dịch câu: Các bác sĩ đã bị chỉ trích vì sử dụng thuốc kháng sinh bừa bãi.

17 tháng 11 2017

Đáp án B.

A. wholesale: buôn sỉ, hàng loạt.

B. selective: có chọn lựa >< indiscriminate: không phân biệt, bừa bãi.

C. disciplined: có kỷ luật.

D. unconscious: bất tỉnh.

Dịch câu: Các bác sĩ đã bị chỉ trích vì sử dụng thuốc kháng sinh bừa bãi.

16 tháng 1 2017

Chọn B
Dịch câu: Bác sĩ vừa bị chỉ trích do sử dụng kháng sinh bừa bãi
Indiscriminate(a): bừa bãi
>< selective(a) có chọn lọc

27 tháng 1 2019

Đáp án B.

A. wholesale: buôn sỉ, hàng loạt.       

B. selective: có chọn lựa >< indiscriminate: không phân biệt, bừa bãi.

C. disciplined: có kỷ luật.

D. unconscious: bất tỉnh.

Dịch câu: Các bác sĩ đã bị chỉ trích vì sử dụng thuốc kháng sinh bừa bãi.