Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Raising and selling cut flowers and_______potted plants is a large industry.
A. decoration
B. decorate
C. decorative
D. decorates
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
Biodiversity = sự đa đạng sinh học. extinction = sự tuyệt chủng. habitat = môi trường sống. Conservation = sự bảo tồn
Đáp án A
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Without + noun/ noun phrase, S + would/ could/ might + Vo
What + be + S+ like:...trông như thế nào
Câu này dịch như sau: Sự sống trên Trái Đất sẽ như thế nào nếu không có động vật và thực vật?
Đáp án C
Giải thích: Lack (n) = sự thiếu hụt
Dịch nghĩa: Có một sự thiếu hụt về thợ thủ công lành nghề trong ngành công nghiệp này.
A. warn (n) = sự cảnh báo
B. fault (n) = lỗi, sự sai sót, thiếu sót
D. short (adj) = ngắn, thiếu
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
B
In order to + V nguyên thể
In order that + S + V
So that + S + V
With a view to Ving: với mục đích làm gì
ð Vì “ selling “ => Đáp án B
Tạm dịch: Ông đang trang trí ngôi nhà của mình với mục đích bán nó.
In order to + V nguyên thể
In order that + S + V
So that + S + V
With a view to Ving: với mục đích làm gì
Vì “ selling “ => Đáp án B
Tạm dịch: Ông đang trang trí ngôi nhà của mình với mục đích bán nó.
Đáp án D.
slope(n): dốc
dune(n): cồn cát
spinifex(n): một loại cỏ sa mạc
camel(n): lạc đà
Dịch nghĩa : Lạc đà là một loài động vật lớn sống ở sa mạc và được dùng để chuyên chở hàng hóa và con người.
Đáp án D.
danger(n): mối nguy hiểm
dangerous(adj): nguy hiểm
endanger(v): gây nguy hiểm
endangered(v): nguy cơ tuyệt chủng
Dịch nghĩa: Hàng nghìn giống loài động thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng và số lượng
loài giảm mỗi năm.
Đáp án C.
A. represent (v): đại diện cho
B. representative (adj): tính đại diện
C. representatives (n): người đại diện
D. presenter: người trình bày
Vậy chọn đáp án C. representatives (n): người đại diện (phù hợp với deligates – phái đoàn, đại biểu).
Tạm dịch: Phái đoàn sẽ gặp gỡ đại diện ngành công nghiệp và chính phủ.
Chọn C
Ở đây ta cần một tính từ. “decorative” là tính từ, nghĩa: để trang trí, trang hoàng